Nội dung text Bài 6 HSK2.docx
来一面条 Vị ngữ danh từ: thường dùng nói về thời gian 今天 10月23日。 我 14岁了。 Vị ngữ tính từ: (Phó từ) + ADJ Cơm mẹ tôi nấu rất ngon. 我妈妈做的饭 很好吃。 Vị ngữ động từ 这是我妈妈做的饭。 S + V1 + O1 + V2 + O2 Trạng ngữ thời gian: thời gian xảy ra sự việc nào đó Tuần này ngày nào cũng ăn thịt dê. 这个星期天天都吃羊肉。
1. Lớp chúng tôi ai cũng xinh đẹp. 我们班个个都很漂亮。 2. Quần áo của cửa hàng này bộ nào tôi cũng thích. 这个商店的衣服件件我都喜欢。 这两天 = 这几天 难过 因为……所以: Nguyên nhân ... kết quả Bởi vì hôm nay trời mưa, chúng tôi không thể đi chơi bóng rổ. 因为今天下雨,我们不能去打篮球。 因为今天下大雨,所以我们不去玩
V + O 因为昨天很累, 所以我不能参加汉语的 班 一斤 = 0.5KG Cách dịch câu quá khứ có động từ li hợp Hôm qua tôi đã bơi 2 tiếng đồng hồ. 昨天我游了两个小时。 昨天我游了两个小时泳。 昨天我游泳游了两个小时
1. Tại sao bạn biết cửa hàng này bán đồ ăn Trung Quốc? 你怎么知道这个商店中国菜? 2. Trái cây ở nhà bạn quả nào cũng ngon cả. 你家的水果个个都很好吃。 3. Chúng tôi thường xuyên cùng nhau đi tiệm sách. 我们经常一起去书店。 4. Ngày hôm qua chúng tôi đã chơi bóng rổ 3 tiếng đồng hồ. 昨天我们打篮球打了三个小时。 昨天我们打了三个小时篮球。 5. Bởi vì hôm qua ăn nhiều rồi, nên hôm nay tôi không thể đi bơi được. 因为昨天我吃多了,所以我不能游泳了 。