Nội dung text Đề số 02_KT Cuối học kì 1_Toán 9_7-3_Lời giải.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 2 0 x + = B. 3y – 1 = 5(y – 2) C. 2 1 2 y x + = D. 2 3 0 x y + = Lời giải Chọn C Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by = c với a 0 hoặc b 0. Viết phương trình 2 1 2 y x + = thành 1 2 1 2 x y + = ta được phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2 0, 1 0 2 b = Câu 2: Hệ phương trình 2 4 3 2 8 x y x y + = + = có nghiệm là A. (0; 2) B. (4; 4) C. (1; 2) D. (2; 1) Lời giải Chọn D Cách 1: Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình 2 4 3 2 8 x y x y + = + = Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím: Trên màn hình cho kết quả x = 2, ta bấm tiếp phím “=” màn hình cho kết quả y = 1. Vậy cặp số (2; 1) là nghiệm của hệ phương trình 2 4 3 2 8 x y x y + = + = Cách 2: Xét hệ phương trình 2 4 3 2 8 x y x y + = + =
Từ phương trình thứ nhất, ta có x = 4 – 2y. Thế x = 4 – 2y vào phương trình thứ hai, ta được: 3(4 2 ) 2 8 hay1 2 4 8, suy ra 1. − + = − = = y y y y Thay y = 1 vào x = 4 – 2y ta được x = 2 Vậy (2;1) là cặp nghiệm của hệ phương trình 2 4 3 2 8 x y x y + = + = Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2 30 1 4 ( 3)( 4) x x x x + − = − + − là A. x x − 3; 4 B. x x − 3; 4 C. x x 2; 4 D. x x x − 3; 2, 4 Lời giải Chọn A Ta có: x − 4 0 khi x 4 và x + 3 0 khi x −3. Vậy điều kiện xác định của phương trình 2 30 1 là 3, 4. 4 ( 3)( 4) x x x x x x + − = − − + − Câu 4: Phát biểu “ x không lớn hơn −100 ” được viết là A. x −100. B. x −100. C. x −100. D. x −100. Lời giải Chọn D Phát biểu “ x không lớn hơn −100 ” được viết là x −100. Câu 5: Biểu thức nào sau đây có điều kiện xác định là x 0, x 9? A. 3 5 6 9 x x x + − + B. 2 5 . 4 x x − − C. 1 . 2 x x − + D. 2 ( 6 9) x x x − + Lời giải Chọn A
⦁ Biểu thức 3 5 6 9 x x x + − + có điều kiện xác định là x 0 và x x − + 6 9 0. Ta có: 2 x x x − + = − 6 9 ( 3) do đó x x − + 6 9 0. khi 2 ( 3) 0 hay 9 x x − Do đó, điều kiện xác định của biểu thức 3 5 6 9 x x x + − + là x 0 và x 9. ⦁ Biểu thức 2 5 4 x x − − có điều kiện xác định là: x 0 và 4 – x 0 hay x 0 và x 4. ⦁ Biểu thức 1 2 x x − + có điều kiện xác định là x 0. ⦁ Biểu thức 2 ( 6 9) x x x − + có điều kiện xác định là x 0. Vậy ta chọn phương án A. Câu 6: Giá trị của biểu thức 3 16 64 + − bằng A. 0. B. −2. C. 8. D. −4. Lời giải Chọn A Ta có: 3 2 3 3 16 64 4 ( 4) 4 ( 4) 0 + − = + − = + − = Câu 7: Rút gọn biểu thức 9 16 64 a a a − + với a 0 ta có kết qua A. 15 a B. 15a C. 7 a D. 7a Lời giải Chọn C Ta có: 9 16 64 3 4 8 7 . a a a a a a a − + = − + = Câu 8: Cho và là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn + = 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tan = sin B. tan = cot C. tan = cos D. tan = tan Lời giải
Chọn B Với hai góc nhọn và bất kì thỏa mãn + = 90 thì ta có tan = cot Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có C = 30 và AB = 8 cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 4cm B. 8 3 cm C. 8 3 3 cm D. 16cm Lời giải Chọn D Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: 8 sin suy ra 16 . sin sin30 AB AB C BC cm BC C = = = = Câu 10: Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn (O; 4 cm) một khoảng 3 cm. Khi đó vị trí tương đối của d và đường tròn (O; 4 cm) là A. Cắt nhau. B. Không giao nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. Không kết luận được. Lời giải Chọn A Ta có: d(O; d) = 3 < R, do đó đường thẳng d và đường tròn (O; 4 cm) cắt nhau. Câu 11: Cho hai đường tròn (O; R); (O’; R’) thỏa mãn R R OO R R − + ' ' ' . Số điểm chung của hai đường tròn là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.