Nội dung text Tốc độ.docx
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 1 ( Trắc nghiệm : 100%) Nội dung Mức độ Tổng Nhận thức KHTN Tìm hiểu tự nhiên Vận dụng kiến thức, KN đã học M1 M2 M3 M1 M2 M3 M1 M2 M3 Tốc độ 5 TN (1,25 đ) 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 4 TN (1,0 đ) 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 15 TN (3,75 đ) Đồ thị quãng đường – thời gian 4 TN (1,0 đ) 3 TN (0,75 đ) 1 TN (0,25 đ) 4 TN (1,0 đ) 2 TN (0,5 đ) 1 TN (0,25 đ) 15 TN (3,75đ) Đo tốc độ 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0.5 đ) 1 TN (0,25 đ) 5 TN (1,25 đ) Tốc độ và an toàn giao thông 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 1 TN (0,25 đ) 5 TN (1,25 đ) Tổng số 11 TN (2,75 đ) 7 TN (1,75 đ) 3 TN (0,75 đ) 10 TN (2,5 đ) 6 TN (1,5 đ) 3 TN (0,75 đ) 40 TN (10,0 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG… BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Thời gian: …….. phút CHỦ ĐỀ: TỐC ĐỘ Hãy khoanh tròn trước chữ cái A, B, C hay D mà em cho là đúng. Câu 1. Độ lớn của tốc độ cho biết: A. Quỹ đạo của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. Mức độ nhanh hay chậm của tốc độ D. Dạng đường đi của chuyển động Câu 2. Trong đồ thị quãng đường – thời gian, hai trục tọa độ: A. Song song với nhau. B. Tạo thành góc 60 o . C. Chéo nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 3. Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu đúng là: A. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một ngày. C. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một phút. D. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một giờ. Câu 4. Cho các câu sau: (1) Nối các điểm thành đường thẳng (2) Xác định các điểm biểu diễn s, tương ứng (3) Lập bảng ghi (4) Vẽ trục tọa độ Sắp xếp các bước vẽ đồ thị quãng đường – thời gian hợp lý nhất. A. (3), (2), (4), (1). B. (3), (4), (2), (1). C. (2), (4), (3), (1). D. (4), (3), (2), (1). Câu 5. Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức tính tốc độ là: A. v = B. v = C. v = s.t D. v = m/s Tốc độ được tính bằng công thức: v = Trong đó: + v: tốc độ + s: quãng đường + t: thời gian đi hết quãng đường đó Câu 6.Độ lớn của tốc độ có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 7. Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể: A. Xác định quãng đường khi có thời gian. B. Xác định thời gian khi có quãng đường. C. Xác định hướng đi của chuyển động. D. Xác định tốc độ của chuyển động. Câu 8. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào A. đơn vị chiều dài B. đơn vị thời gian C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. D. các yếu tố khác. Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ? A. km/h B. cm/s C. m.h D. m/s Câu 10. Tốc độ của một vật là 10m/s. Tính tốc độ của vật trên theo đơn vị km/h? A. 36km/h B. 54km/h C. 48km/h D. 60km/h Câu 11. Cho đồ thị ở hình 1, mô tả chuyển động đúng với đồ thị là: Hình 1 A. Vật chuyển động có tốc độ không đổi B. Vật đứng yên C. Vật đang chuyển động sau đó dừng lại và tiếp tục chuyển động D. Không xác định được vật chuyển động hay đứng yên Câu 12. Tốc độ của ô tô là 40 km/h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hoả là 600 m/phút. Cách sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm dần nào sau đây là đúng. A. Tàu hỏa - ô tô - xe máy. B. Ô tô - tàu hỏa - xe máy. C. Tàu hỏa - xe máy - ô tô. D. Xe máy - ô tô - tàu hỏa. Câu 13. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6 km, trong thời gian 40 phút. Tốc độ của học sinh đó là: A. 19,44 m/s B. 15 m/s C. 1,5 m/s D. m/s Cho đồ thị quãng đường – thời gian chuyển động của một con mèo ở hình 2, sử dụng đồ thị để trả lời các câu hỏi 14, 15, 16