PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 7 - Cultural Diversity.doc



Trang 3 tang phải được lựa chọn cẩn thận) high status /haɪ ˈsteɪtəs/ n.p có địa vị cao, có vị trí cao To Vietnamese people, someone with high status is a successful person. (Đối với người Việt Nam, một người có địa vị cao là một người thành công) Gemini /ˈdʒemɪni/ n. chòm sao Song tử Those born under Gemini are very sociable and love to spend time with their friends and family. (Những người cung Song Tử rất hòa đồng và thích dành thời gian cho bạn bè và gia đình) honeymoon /ˈhʌnimuːn/ n. tuần trăng mật They go on honeymoon on the day after the wedding. (Họ đi hưởng tuần trăng mật vào ngày sau đám cưới) horoscope /ˈhɒrəskəʊp/ n. số tử vi, cung Hoàng đạo Many Vietnamese people believe in horoscopes. (Nhiều người Việt Nam tin vào số tử vi) import /ˈɪmpɔːt/ n. sự nhập khẩu, hàng nhập The import of cotton goods went up sharply. (Nhập khẩu các mặt hàng sợi bông đã tăng mạnh) import /ɪmˈpɔːt/ v. nhập khẩu The country has to import most of its raw materials. (Đất nước ấy phải nhập khẩu hầu hết nguyên liệu thô) influence /ˈɪnfluəns/ n. sự ảnh hưởng My parents had a great influence on my life. (Bố mẹ có ảnh hưởng lớn đến cuộc đời của tôi) legend /ˈledʒənd/ n. truyền thuyết, truyện cổ tích Vietnamese legends always have happy ending for theo good people. (Truyện cổ tích Việt Nam luôn có kết thúc có hậu cho người tốt) lentil /ˈlentl/ n. đậu lăng, hạt đậu lăng She is making lentil soup for her daughter. (Cô ấy đang làm món súp đậu lăng cho con gái mình) Leo /ˈliːəʊ/ n. Chòm sao Sư tử We were both born under the sign of Leo. (Chúng tôi đều thuộc cung Sư tử) Libra /ˈliːbrə/ n. Chòm sao Thiên bình If your birthday is at the end of September, your zodiac sign is Libra. (Nếu sinh nhật của bạn vào cuối tháng 9 thì cung hoàng đạo của bạn là Thiên Bình) life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/ n.p. bạn đời In the past, Vietnamese parents usually chose life partners for their children. (Trước đây, các bậc cha mẹ người Việt thường chọn bạn đời cho con mình) magpie /ˈmæɡpaɪ/ n. chim chích chòe In Scotland, seeing a single magpie is supposed to bring bad luck. (Ở Xcot-len, việc nhình thấy một con chim chích chòe lẻ loi bị cho là xui xẻo) majority /məˈdʒɒrəti/ n. phần lớn The majority was in favour of banning smoking. (Phần lớn mọi người ủng hộ việc cấm hút thuốc) mystery /ˈmɪstri/ n. điều huyến bí, bí ẩn To people from the West, Viet Nam is a country full of mystery and intrigue. (Đối với những người đến từ phương Tây, Việt Nam là một đất nước đầy bí ẩn và hấp dẫn) object /ˈɒbdʒekt/ v. phản đối, chống lại Many local people object to building the new airport. (Nhiều người dân địa phương phản đối
Trang 4 việc xây dựng sân bay mới) object /ˈɒbdʒɪkt/ n. đồ vật, vật thể Several people reported seeing a strange object in the sky. (Một số người thuật lại là họ đã nhìn thấy một vật thể lạ trên bầu trời) Pisces /ˈpaɪsiːz/ n. Chòm sao Song ngư She was born in March, under the sign of Pisces. (Cô ấy sinh vào tháng 3, thuộc cung Song Ngư) present /ˈpreznt/ adj. có mặt, hiện tại Are you feeling frustrated in your present job? (Cậu có đang cảm thấy chán nản về công việc hiện tại của mình không?) present /ˈprɪzent/ v. đưa ra, trình bày He presented the report to his colleagues at the meeting. (Anh ấy đã trình bày báo cáo với các đồng nghiệp của mình tại cuộc họp) present /ˈpreznt/ n. món quà At Christmas, family and friends exchange presents. (Vào Giáng sinh, gia đình và bạn bè tặng quà cho nhau) prestigious /preˈstɪdʒəs/ Adj. Có uy tín, có danh tiếng My parents wants me to go to a more prestigious university. (Bố mẹ tôi muốn tôi vào một trường đại học danh tiếng hơn) protest /ˈprəʊtest/ n. sự phản kháng, sự phản đối The building work will go ahead despite protests from local residents. (Công việc xây dựng vẫn sẽ diễn ra, bất chấp sự phản đối từ người dân địa phương) protest /prəˈtest/ v. phản kháng, phản đối Students took to the streets to protest against the decision. (Các sinh viên đã xuống đường để phản đối quyết định này) proposal /prəˈpəʊzl/ n. sự cầu hôn She accepted his proposal of mariage. (Cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ta) Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəri əs/ n. Chòm sao Nhân mã Those born under the sign of Sagittarius are keenly interested in philosophy and religion. (Những người thuộc cung Nhân Mã rất quan tâm đến triết học và tôn giáo) ritual /ˈrɪtʃuəl/ n. lễ nghi, nghi thức The ritual of worshipping ancestors is associated with Vietnamese people’s spiritual life. (Nghi thức thờ cúng tổ tiên gắn liền với đời sống tinh thần của người Việt) Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/ n. Chòm sao Thiên yết Scorpio is the eighth sign of the zodiac. (Thiên Yết là cung hoàng đạo thứ tám) soul /səʊl/ n. linh hồn, tâm hồn The soul of the ancestor is believed to reside in the ancestral tablet next to his or her picture. (Linh hồn của tổ tiên được cho là cư trú trong bài vị cạnh ảnh của mình) superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ n. sự tín ngưỡng, mê tín Superstition plays a major role in life of Vietnamese people. (Sự mê tín đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của người Việt Nam) superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs / adj. mê tín Every culture has its own superstitous beliefs. (Mỗi nền văn hóa đều có tín ngưỡng riêng) sweep /swiːp/ v. quét Vietnamese people believe that sweeping on the first day of the year will wipe out the family’s good luck for year. (Người Việt Nam tin rằng việc quét nhà vào ngày đầu tiên của năm sẽ quét sạch vận may của gia đình trong năm đó)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.