Nội dung text Cấu trúc task 1.pdf
1. Câu mở bài 1. "The given [graph/chart/table/diagram] illustrates/depicts/shows..." - Example: The given graph illustrates the trends in food consumption between 1990 and 2000. - : Biểu đồ cho thấy xu hướng tiêu thụ thực phẩm giữa năm 1990 và 2000. 2. "It can be observed from the [graph/chart] that..." - Example: It can be observed from the chart that food consumption significantly increased over the decade. - : Có thể thấy từ biểu đồ rằng việc tiêu thụ thực phẩm đã tăng đáng kể trong suốt thập kỷ. 3. "This [graph/chart] provides information about..." - Example: This table provides information about the monthly expenditures of a family. - : Bảng này cung cấp thông tin về chi tiêu hàng tháng của một gia đình. 4. "As is presented in the [graph/chart], ..." - Example: As is presented in the table, education expenses have seen a gradual increase. - : Như được trình bày trong bảng, chi phí giáo dục đã thấy sự tăng dần dần. 5. "The [graph/chart] represents/indicates..." - Example: The graph represents the changes in temperature throughout the year. - : Biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trong suốt cả năm. 6. "An overview of [subject/topic] is highlighted in the given [graph/chart]..." - Example: An overview of annual sales is highlighted in the given bar chart. - : Một cái nhìn tổng quan về doanh số bán hàng hàng năm được nêu bật trong biểu đồ cột đã cho. 2. Xu hướng Tăng 1. soared - Example: In 2020, the production of organic vegetables soared to its highest level. - : Vào năm 2020, sản lượng rau hữu cơ tăng vọt lên mức cao nhất. 2. surged - Example: The graph depicts that the demand for electric cars surged dramatically between 2015 and 2020. - : Biểu đồ cho thấy nhu cầu về ô tô điện đã tăng mạnh giữa năm 2015 và 2020. 3. escalated - Example: Tourist arrivals in the country escalated rapidly after the introduction of visa-free travel. - : Lượng khách du lịch đến nước này đã tăng nhanh sau khi áp dụng chế độ miễn thị thực. 4. augmented - Example: Due to a series of promotional activities, the sales of the product augmented considerably in the third quarter. - : Do một loạt các hoạt động quảng cáo, doanh số bán hàng của sản phẩm đã tăng đáng kể trong quý ba. 5. amplified - Example: The pie chart reveals that the market share of the brand amplified significantly over the past five years. - : Biểu đồ hình bánh cho thấy thị phần của thương hiệu đã tăng đáng kể trong năm năm qua.
Giảm 1. plummeted - Example: The table demonstrates that the number of manual labor jobs plummeted in the last decade. - : Bảng cho thấy số lượng việc làm lao động chân tay đã giảm sút trong thập kỳ qua. 2. plunged - Example: After a strong start, gold prices plunged in the latter half of 2019. - : Sau một khởi đầu mạnh mẽ, giá vàng đã lao dốc trong nửa cuối năm 2019. 3. diminished - Example: The bar chart illustrates how the city's green spaces have diminished over the years. - : Biểu đồ cột mô tả cách các khu vực xanh của thành phố đã giảm dần qua các năm. 4. depreciated - Example: The line graph indicates that the value of the local currency depreciated against the US dollar from 2010 to 2015. - : Biểu đồ đường chỉ ra rằng giá trị của đồng tiền địa phương đã mất giá so với đồng đô la Mỹ từ năm 2010 đến 2015. 5. dwindled - Example: The diagram portrays that the freshwater resources in the region have dwindled over the past century. - : Sơ đồ mô tả nguồn nước ngọt trong khu vực đã suy giảm trong suốt thế kỷ qua. Dao động 1. fluctuated - Example: The stock prices fluctuated wildly throughout the year. - : Giá cổ phiếu biến động mạnh trong suốt cả năm. 2. oscillated - Example: The unemployment rate oscillated between 5% and 9% during the period. - : Tỷ lệ thất nghiệp biến động giữa 5% và 9% trong giai đoạn đó. 3. varied - Example: The monthly sales figures varied, with no clear trend emerging. - : Các con số doanh số hàng tháng biến đổi, không có xu hướng rõ ràng nào xuất hiện. Ổn định 1. remained stable - Example: Interest rates remained stable for several consecutive years. - : Lãi suất duy trì ổn định trong vài năm liên tiếp. 2. maintained - Example: The company has maintained a consistent level of annual revenue. - : Công ty đã duy trì một mức doanh thu hàng năm ổn định. 3. stabilized - Example: The population size stabilized after a period of rapid growth. - : Kích thước dân số ổn định sau một giai đoạn tăng trưởng nhanh chóng. Xu hướng khác 1. peaked - Example: Car sales peaked at 1,000 units in December. - : Doanh số bán ô tô đạt đỉnh ở 1,000 chiếc vào tháng 12. 2. bottomed out - Example: The economy bottomed out in the third quarter before beginning to recover. - : Nền kinh tế đạt đáy vào quý ba trước khi bắt đầu hồi phục.
3. surpassed - Example: Exports of electronics surpassed those of textiles for the first time this year. - : Xuất khẩu sản phẩm điện tử vượt qua ngành dệt may lần đầu tiên trong năm nay. 3. Cấu trúc Tăng 1. "[Subject] saw a remarkable increase, from [X] to [Y]." - Example: Sales saw a remarkable increase, from 50 units in January to 200 units in December. - : Doanh số đã thấy một sự tăng đáng chú ý, từ 50 đơn vị vào tháng 1 lên 200 đơn vị vào tháng 12. 2. "[Subject] experienced a steady growth, rising from [X] to [Y]." - Example: The employment rate experienced a steady growth, rising from 5% to 15% over the last year. - : Tỷ lệ việc làm đã trải qua sự tăng trưởng ổn định, tăng từ 5% lên 15% trong năm qua. 3. "A substantial expansion was noticed in [Subject], escalating from [X] to [Y]." - Example: A substantial expansion was noticed in renewable energy usage, escalating from 10% to 40% over the decade. - : Một sự mở rộng đ substantial ng kể đã được chú ý trong việc sử dụng năng lượng tái tạo, leo thang từ 10% lên 40% trong thập kỷ. Giảm 1. "[Subject] witnessed a sharp fall, declining from [X] to [Y]." - Example: Traditional retail stores witnessed a sharp fall, declining from 1,000 to 600 within five years. - : Các cửa hàng bán lẻ truyền thống đã chứng kiến một sự giảm sút mạnh, giảm từ 1,000 xuống 600 trong năm năm. 2. "[Subject] encountered a significant drop, reducing from [X] to [Y]." - Example: Foreign investments encountered a significant drop, reducing from $5 million to $2 million last year. - : Đầu tư nước ngoài đã gặp một sự giảm đáng kể, giảm từ 5 triệu USD xuống 2 triệu USD năm trước. 3. "A noticeable decrease was observed in [Subject], plummeting from [X] to [Y]." - Example: A noticeable decrease was observed in quarterly profits, plummeting from $200,000 to $50,000. - : Một sự giảm đang kể đã được quan sát trong lợi nhuận hàng quý, giảm sút từ 200,000 USD xuống 50,000 USD. Ổn định 1. "[Subject] remained stable/steady at [X]." - Example: The price of raw materials remained stable at $100 per ton. - : Giá của nguyên liệu thô duy trì ổn định ở mức 100 đô la mỗi tấn. 2. "No significant fluctuation was observed in [Subject]." - Example: No significant fluctuation was observed in the annual inflation rate. - : Không có sự biến động đáng kể nào được quan sát trong tỷ lệ lạm phát hàng năm. 3. "[Subject] sustained a consistent level, standing at [X]."
- Example: The company's market share sustained a consistent level, standing at 20%. - : Thị phần của công ty duy trì một mức độ ổn định, đứng ở mức 20%. 4. Câu phức 1. "Despite [X], [Y]..." - Example: Despite the increase in online sales, the revenue from physical stores remained significant. - : Mặc dù doanh số bán hàng trực tuyến tăng lên, doanh thu từ các cửa hàng vật lý vẫn đáng kể. 2. "While [X], [Y]..." - Example: While the northern regions experienced a drought, the southern parts were affected by heavy rainfall. - : Trong khi các vùng phía bắc trải qua hạn hán, các bộ phận phía nam bị ảnh hưởng bởi mưa lớn. 3. "Whereas [X], [Y]..." - Example: Whereas the sales in the automotive sector plunged, the real estate market saw a robust growth. - : Trong khi doanh số bán hàng trong ngành ô tô sụt giảm, thị trường bất động sản đã thấy một sự tăng trưởng mạnh mẽ. 4. "Although [X], [Y]..." - Example: Although there was a decline in traditional energy sources, renewable energy usage soared remarkably. - : Mặc dù có sự giảm trong các nguồn năng lượng truyền thống, việc sử dụng năng lượng tái tạo đã tăng mạnh đáng kể. 5. "Even though [X], [Y]..." - Example: Even though the marketing budget was slashed, the company’s sales figures improved impressively. - : Mặc dù ngân sách tiếp thị đã bị cắt bớt, các con số doanh số của công ty đã cải thiện ấn tượng .6. Respectively: 5. Tính từ nâng cao 1. Minimal - Tối thiểu - There was a minimal increase in the production cost. 2. Moderate - Vừa phải - The city experienced a moderate rise in temperature. 3. Considerable - Đáng kể - There was a considerable decline in the unemployment rate. 4. Sharp - Sắc nét - There was a sharp drop in annual revenue. 5. Steady - Đều đặn - The company showed steady growth over the years. 6. Trạng từ nâng cao 1. Markedly - Đáng chú ý - The sales markedly improved in the last quarter. 2. Substantially - Đáng kể - The profit margins improved substantially this year. 3. Marginally - Một chút - The expenses increased marginally compared to the previous year. 4. Noticeably - Rõ ràng - The quality of products has improved noticeably. 5. Exponentially - Cấp số nhân - The technology sector has grown exponentially in the last decade. - Example: The number of food in Canada and the UK was 10 tons and 15 tons respectively 7.Clause, followed by... - Example: The percentage was the highest at 50%, followed by a decrease to 32% in a year