PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 166. Sở Lai Châu (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx


D. sóng âm. Câu 13: Một khối khí lí tưởng có n mol khí, có nhiệt độ tuyệt đối T , có thể tích V thì áp suất p tác dụng lên thành bình là A. nRT p V . B. V p nRT . C. pV p RT . D. RT p nV . Câu 14: Biết p là áp suất chất khí. V là thể tích khí, N là số khí, m là khối lượng phân tử khí,  là khối lượng riêng của chất khí, 2v là giá trị trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí,  là mật độ phân tử khí. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử chất khí? A. 2 1Nmv p 3 V . B. 21 pNmv 3 . C. 21 pV mv 3 . D. 2 1v p 3 V   . Câu 15: Bạn Mạnh đun sôi 1 kg nước từ 25C bằng một ấm điện. Sau khi nước sôi một thời gian, bạn Mạnh mới ngắt điện và rót hết lượng nước sôi còn lại trong ấm vào một phích nước. Biết rằng trong phích nước đã có sẵn 200 g nước ở 60C và nhiệt độ nước trong phích khi cân bằng nhiệt là 92C . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của nước với môi trường và ruột phích. Cho nhiệt dung riêng của nước c4200 J/(kg.K) , nhiệt hoá hơi riêng của nước 6L2,3.10 J/kg ; nước sôi ở 100C ; phích nước có dung tích đủ lớn. Nhiệt lượng mà ấm đã cung cấp cho nước trong quá trình đun nói trên là A. 775 kJ . B. 315 kJ . C. 460 kJ . D. 556 kJ . Câu 16: Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân, các nhân viên y tế sử dụng một đai mỏng gồm 200 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc xung quanh ngực của bệnh nhân như hình bên. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích của các vòng dây tăng lên một lượng 250 cm . Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đang xét được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ là B , các đường sức từ hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 30 . Giả sử thời gian để một bệnh nhân hít vào là 1,25 s , khi đó độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra bởi cuộn dây trong quá trình nói trên là 5 2,410 V . Giá trị của cảm ứng từ B của Trái Đất là A. 60 T . B. 56 T . C. 62 T . D. 50 T . Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng, kín (C) có diện tích giới hạn S , đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ , có véctơ đơn vị pháp tuyến n→ hợp với véctơ cảm ứng từ B→ góc 90 như hình bên. Khi cho  thay đổi thì từ thông cực đại gửi qua khung dây (C) là A. 0BScos . B. 0NBScos . C. 2 0B S . D. 0BS . Câu 18: Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 434.10 J/kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 gam là A. 336.10 J . B. 3273.10 J . C. 368.10 J . D. 3136.10 J . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Phòng tắm tại các gia đình thường có vòi hoa sen với nhiều lỗ phun nước nhỏ. Tổng diện tích các lỗ phun nước là 210 mmS (thông số này đã được nhà sản xuất ghi sẵn trên tờ thông tin kỹ thuật). Trước khi ra khỏi vòi tắm, nước được chảy qua một bộ phận đun nóng trực tiếp. Cho công suất tiêu thụ điện của bộ đun nóng nước này là P2,8 kW ; hiệu suất chuyển tải điện năng thành nhiệt năng cung cấp cho dòng nước phun ra là H96% ; khối lượng riêng của nước là 3 D1000 kg/m ; nhiệt dung riêng của nước là c4200 J/kg . K; nhiệt độ của nước trước khi đun là 120Ct ; khi phun ra khỏi vòi nước có nhiệt độ 236Ct . a) Bộ phận đun nóng tiêu thụ lượng điện năng trong khoảng thời gian 15 phút là 2520 kJ . b) Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 2452 kJ . c) Khối lượng nước được làm nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 36 kg . d) Tốc độ phun nước từ vòi sen là 0,4 m/s .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.