Nội dung text Unit 3 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community service /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ dịch vụ cộng đồng community activities /kəˌmjuːnəti ækˈtɪvətiz/ các hoạt động cộng đồng board game (n) /ˈbɔːd ɡeɪm/ trò chơi có bàn cờ plant (v) /plɑːnt/ trồng plant trees /plɑːnt triːz/ trồng cây water (v) /ˈwɔːtə(r)/ tưới, tưới nước water vegetables /ˈwɔːtə(r) ˈvedʒtəblz/ tưới rau donate (v) /dəʊˈneɪt/ cho, tặng donate old clothes /dəʊˈneɪt əʊld kləʊðz/ cho quần áo cũ teach (v) /tiːtʃ/ dạy, giảng dạy clean (v) /kliːn/ dọn dẹp, vệ sinh pick up (v) /pɪk ʌp/ lượm, nhặt recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế paper (n) /ˈpeɪpə(r)/ giấy used paper /juːst ˈpeɪpə(r)/ giấy đã sử dụng exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ đổi, trao đổi exchange used paper for notebooks /ɪksˈtʃeɪndʒ juːst ˈpeɪpə(r) fə(r) ˈnəʊtbʊkt/ đổi giấy đã sử dụng để lấy tập volunteer (v, n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện; người tình nguyện tutor (n) /ˈtjuːtə(r)/ dạy kèm, phụ đạo litter (n) /ˈlɪtə(r)/ rác nursing (n) /ˈnɜːsɪŋ/ chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ viện dưỡng lão homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ không có nhà cửa homeless children /ˈhəʊmləs ˈtʃɪldrən/ trẻ em vô gia cư orphan (n) /ˈɔːfn/ trẻ mồ côi orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ côi rural (adj) /ˈrʊərəl/ thuộc nông thôn rural areas /ˈrʊərəl ˈeəriəz/ các vùng nông thôn elderly (adj) /ˈeldəli/ lớn tuổi, cao tuổi grow (v) /ɡrəʊ/ mọc, trồng develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án Notes - Trong tiếng Anh, người ta thường dùng cấu trúc the + tính từ để tạo ra một danh từ. Danh từ này chỉ một bộ phận người mang cùng tính chất được mô tả bởi tính từ đó. PART I: THEORY UNIT 3: COMMUNITY A. VOCABULARY
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Example: the young = những người trẻ the elderly = những người lớn tuổi the rich = những người giàu the homeless = những người vô gia cư - Khi các danh từ này đứng ở vị trí chủ ngữ thì động từ theo sau sẽ chia ở hình thức số nhiều. Example: Nowadays, the young admire media and sports stars. (Ngày nay, giới trẻ rất ngưỡng mộ các ngôi sao truyền thông và thể thao.) The old need our care. (Những người già rất cần sự chăm sóc của chúng ta.) Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words collect (v) thu thập, sưu tập collectable (adj) collection (n) collector (n) community (n) cộng đồng commune (n) communalism (n) commune (v) communally (adv) communal (adj) develop (v) phát triển developer (n) development (n) developing (adj) developmental (adj) developmentally (adv) donate (v) hiến, cho, tặng donation (n) exchange (v) trao đổi exchange (n) mountainous (adj) vùng núi mountain (n) orphanage (n) trại trẻ mồ côi orphan (n) orphan (v) protect (v) bảo vệ protection (n) protectionism (n) protective (adj) protectionist (n) skill (n) kỹ năng skilful (adj) skilfully (adv) 1. The past simple (Thì quá khứ đơn) Cách dùng Cách dùng - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. Ex: I met her last summer. Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. Ex: She often went swimming every day last year. Dạng thức của thì quá khứ đơn. Với động từ to be (am/ is/ are) (+) S + was/ were (-) S + was/ were + not … (?) Was/ Were + S + …? Với động từ thường (+) S + V 2/ed (-) S + did + not + V (?) Did + S + V? Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trang từ chỉ thời gian như: - yesterday (hôm qua) - last night/ week/ month/ … (tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ …) - ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ; two weeks ago: cách đây 2 ngày, …) - in + thời gian trong quá khứ (in 1990) - when: khi (trong câu kể) B. GRAMMAR