Nội dung text Chuyên đề 8_ _Đề bài.pdf
CHUYÊN ĐỀ 8_TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn Cho tam giác ABC vuông tại A , với góc nhọn B thì: Cạnh BC là cạnh huyền. Cạnh AC là cạnh đối và cạnh AB là cạnh kề. Khi đó, ta có 4 tỉ số lượng giác của góc nhọn B như sau: sin AC B BC = (tỉ số cạnh đối và cạnh kề) cos AB B BC = (tỉ số cạnh kề và cạnh huyền) tan AC B AB = (tỉ số cạnh đối và cạnh kề) cot AB B AC = (tỉ số cạnh kề và cạnh đối) Chú ý: Giá trị sin và cos của một góc nhọn luôn nhỏ hơn 1 (vì trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất). Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó, góc B và gócC là hai góc phụ nhau. Định lí: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia và tan góc này bằng cot góc kia. sin cos B C = cos sin B C = tan cot B C = cot tan B C = Chú ý: Một số công thức biến đổi sin cos 2 2 a a + = 1 tan .cot a a = 1 sin tan cos a a a = cos cot sin a a a = Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 30° 45° 60° sina 1 2 2 2 3 2 Cạnh huyền Cạnh kề Cạnh đối B C A B C A
cosa 3 2 2 2 1 2 tana 3 3 1 3 cota 3 1 3 3 Hệ thức giữa cạnh huyền và cạnh góc vuông Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề Chẳng hạn: Tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB BC C BC B = = .sin .cos Hệ thức giữa cạnh huyền và cạnh góc vuông Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề Chẳng hạn: Tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB AC C AC B = = .tan .cot B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn C bằng a Khi đó cosa bằng A. cos AB BC a = B. cos AC BC a = C. cos AB AC a = D. cos AC AB a = Câu 2: Cho a là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là A. 1 cos tan a a = B. 1 sin tan a a = C. 1 cot tan a a = D. 1 cot sin a a = Câu 3: Cho tam giác vuông có góc a là góc nhọn. Khẳng định sai là A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc a , kí hiệu cos a B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc a , kí hiệu cos a B C A B C A
Câu 16: Không dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức sin 32 cos58 I ° = ° A. I = 4 B. I = 2 C. I =1 D. I = 3 Câu 17: Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc 60° , vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét? A. 3m B. 3, 2 m C. 7,8m D. 0, 4m Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30m, góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là 30° . Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó. A. 20 3m B. 10 3m C. 10 6 m D. 20 6 m Câu 19: Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. b a B = sin . B. b a C = sin . C. b a B = cos . D. b a B = tan . Câu 20: Cho hình vẽ.Hệ thức nào dưới đây đúng? A. c a B = sin . B. c a C = sin . C. c a B = cos . D. c a B = tan . Câu 21: Cho hình vẽ. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. c a B = sin . B. b a C = tan . C. b c B = tan . D. c a B = tan . Câu 22: Cho hình vẽ. Hệ hệ thức nào dưới đây đúng? A. c b B = cot . B. b a C = tan . C. b c C = tan . D. c a B = tan . Câu 23: Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?