Nội dung text ĐỀ SỐ 9. HK2-CÁNH DIỀU.docx
Trang 3 D. 2 6A Câu 19. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 2 1 () n fxx x , với 0x , biết: 012 11 nnnCCC . A. 20. B. 6. C. 7. D. 15. Câu 20. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4(12)x . A. 1. B. 1 . C. 81. D. 81 . Câu 21. Với n là số nguyên dương, gọi 33na là hệ số của 33nx trong khai triển thành đa thức của 2()1(2)nnfxxx . Tìm n để 3326 nan . A. 11n . B. 5n . C. 12n . D. 10n Câu 22. Tổng 02422 22222kn nnnnnTCCCCC bằng A. 12n . B. 212n . C. 221n . D. 22n . Câu 23. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố B: "Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3"? A. ()14nB . B. ()13nB . C. ()15nB . D. ()11nB . Câu 24. Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. ()8n . B. ()16n . C. ()32n . D. ()64n . Câu 25. Gieo một đồng tiền 5 lần. Số phần tử của biến cố B: "Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần"? A. ()31nB . B. ()32nB . C. ()33nB . D. ()34nB . Câu 26. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Câu 27. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện: A. 1 6 . B. 5 6 . C. 1 2 .
Trang 4 D. 1 3 . Câu 28. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là: A. 5 36 . B. 1 6 . C. 1 2 . D. 1. Câu 29. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách#A. là: A. 2 13 . B. 1 169 . C. 1 13 . D. 3 4 . Câu 30. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc? A. (2;1)→ a và (3;4)→ b . B. (3;4)→ a và (3;4)→ b . C. (2;3)→ a và (6;4)→ b . D. (7;3)→ a và (3;7)→ b . Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy cho (1;2),(4;1),(5;4)ABC . Tính BAC ? A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 . Câu 32. Cho số 367653964213a . Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960. B. 367653000. C. 367654000. D. 367653970. Câu 33. Cho mẫu số liệu 6;7;8;9;9 . Phương sai của mẫu là A. 1,72. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,36. Câu 34. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A1: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 Tính phương sai của mẫu số liệu. A. 1,72. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,36. Câu 35. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 17;12;2;8;16 . Tổng của số trung bình và số trung vị của mẫu trên là: