PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề Số 02_KT Kết Thúc Chương 1_Lời Giải_Toán 12_Form 2025.docx

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A A C B D C D A C A A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) S d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3,22 20 4,47 1,5 4 80 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số yfx xác định trên ℝ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Khi đó hàm số yfx đồng biến trên khoảng A. 1; . B. ;2 . C. 1;2 . D. ;1 . Lời giải Chọn C Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;2 .
Câu 2: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;1. B. 1;1 C. 1;0. D. 1;. Lời giải Chọn A Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 và 0;1 . Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn A Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 31yx trên đoạn 1;2 bằng A. 9 . B. 1 . C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn C Ta có 2'3'0yxyxℝ Hàm số luôn đồng biến trên ℝ  1;2 12Minfxf    Câu 5: Đồ thị hàm số 21 1 x y x    có đường tiệm cận đứng là: A. 1y . B. 1x . C. 2x . D. 2y . Lời giải Chọn B Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây:
A. 3 2 1 3 x yx . B. 32 31yxx . C. 32 31yxx . D. 32 31yxx . Lời giải Chọn D Từ đồ thị suy ra 0a . Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;3 , 2;3 , 0;1 suy ra 3231yxx . Câu 7: Cho hàm số 221yx . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . Lời giải Chọn C TXĐ: Dℝ . Ta có 2 2 '00 21 x yx x   . Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; . Câu 8: Cho hàm số fx có đạo hàm 2222'3943fxxxxxxx , xℝ . Số điểm cực trị của hàm số fx là: A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D Ta có 2222223'3943331fxxxxxxxxxxx . Ta thấy chỉ có 0x và 1x là các nghiệm bội lẻ nên qua đó fx có sự đổi dấu. Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 x fx x    trên đoạn 0;4 bằng:
A. 0f . B. 4f . C. 2f . D. 3f . Lời giải Chọn A Ta có  2 5 '0 2 fx x   , 0;4x nên hàm số đồng biến trên 0;4 Do đó  0;4 min0 x fxf  . Câu 10: Cho hàm số ()fx có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có: lim()00 x fxy  là một tiệm cận ngang lim()55 x fxy  là một tiệm cận ngang 1 lim()1 x fxx    là một tiệm cận đứng Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là 3. Câu 11: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 1fx là: A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.