PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 04_KT CK1_Đề bài_Toán 11_KNTT_FORM 2025.docx

ĐỀ THỬ SỨC 04 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Góc có số đo o130 đổi sang rađian là: A. 13 18  . B. 13 18 . C. 18 13  . D. 18 13 . Câu 2: Biết rằng 3ab  . Hãy tính giá trị biểu thức coscossinsinTabab . A. 1 . B. 1 . C. 3 2 . D. 1 2 . Câu 3: Tập xác định của hàm số 2024 siny x là A. \0.Dℝ B. \2|.Dkkℝℤ C. \|.Dkkℝℤ D. \0;.Dℝ Câu 4: Tìm số hạng thứ 10 của dãy số nu với 1 1 n nu n    . A. 1 10 . B. 1 10 . C. 1 11 . D. 1 11 . Câu 5: Cho cấp số cộng nu có 12u và công sai 3d . Tìm số hạng 10u . A. 9 102.3u . B. 1025u . C. 1028u . D. 1029u . Câu 6: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8; ⋯ B. 2343; 3; 3; 3; ⋯ C. 1 4;2;1;; 2⋯ D. 246 1111 ; ; ; ; ⋯ Câu 7: Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2  Nhóm k Giá trị đại diện 1c 2c  kc Tần số 1n 2n ⋯ kn Đặt 12knnnn . Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính theo công thức nào? A. 1122kkncncnc x n   . B. 1122 2 kkncncnc x n   .
C. 222 1122kkncncnc x n   . D. 1122kkncncnc x n   . Câu 8: Cho bảng thống kê phổ điểm thi tốt nghiệp THPT tổ hợp D01 năm 2023 với khoảng chia 1,0 như sau: Khoản g điểm Số lượng 0 0 1 0 9 56 293 1020 2526 5365 Khoản g điểm Số lượng 10301 17143 25968 36050 47210 58691 69630 78544 83470 84111 Khoản g điểm Số lượng 80722 73843 64769 53977 40916 25811 10652 1961 87 0 Giá trị đại diện cho nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 19,5. B. 18,5. C. 20,5. D. 19. Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác ABCD . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? M O AD B C S A. //OMSAB . B. //DOMSB . C. //DOMSC . D. //DOMSA . Câu 11: Tìm 2 2 53 lim 2n n I n    bằng: A. 6 . B. 1 . C. 0 . D. 5 . Câu 12: Cho các giới hạn:  0 1 lim 2xxfx  ;  0 lim3 xx gx  , hỏi  0 lim2 xx fxgx   bằng: A. 7 2 . B. 13 2 . C. 4 . D. 7 2 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình lượng giác 1sin2* 2x . Khi đó
a) Phương trình * tương đương sin2sin 6x  b) Trong khoảng 0; phương trình có 3 nghiệm c) Tổng các của phương trình trong khoảng 0; bằng 3 2  d) Trong khoảng 0; phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 11 2  Câu 2: Cho hàm số 2 2 54 16 xx fx x    . a) Hàm số đã cho có giới hạn bằng 2 7 khi x tiến tới 3. b) Hàm số đã cho có giới hạn bằng 3 8 khi x tiến tới 4. c) Hàm số đã cho có giới hạn bằng 1 khi x tiến tới  hoặc  . d) Hàm số đã cho có giới hạn bằng  khi x tiến tới 4 . Câu 3: Cho hình hộp .ABCDABCD . Gọi 12,GG là trọng tâm của các tam giác ABD , BDC . Khi đó: a) ADCB là hình bình hành. b) //ABDBDC . c) 12,GG cùng thuộc AC . d) 12 2 3GGAC . Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn 2CDAB . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,SCSD ; K là giao điểm của DM và mặt phẳng SAB . a) //.MNCD b) //.MNAB c) //.ANBM d) Tỉ số 1 2 SK AB . PHẦN III. Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Cho tan3x . Tính 2sincos sincos xx P xx    . Câu 2. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Tính số hàng cây trong khu vườn.
Câu 3: Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác '.''''',ABCDEFABCDEF Bình gắn hai thanh tre 1111,ADFC song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại 1O . Cho biết 11'6AAAA và '70.AAcm Tính 1'CC theo đơn vị centimet. Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,MN lần lượt là trung điểm SC và SD , P là điểm trên đường chéo BD sao cho 3BDBP . Giả sử phép chiếu song song theo phương SP lên mặt phẳng ABCD biến tam giác DMN thành tam giác có diện tích là 1S . Gọi P là tỉ số giữa 1S và diện tích hình bình hành ABCD , tính 100P . Câu 5: Trong hệ trục toạ độ Oxy , lấy điểm A thuộc tia Ox và điểm (0;2)B thuộc tia Oy . Giả sử hoành độ điểm A là 0a . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB được tính theo công thức 2 2 4 a a . Khi điểm A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương trục Ox thì độ dài OH thay đổi về gần giá trị bao nhiêu? Câu 6: Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ 20C , mỗi phút tăng 4C trong 70 phút. Sau 70 phút thì nhiệt độ của vật là a và nhiệt độ bắt đầu giảm mỗi phút 2C trong 50 phút. ( a là hằng số). Tìm giá trị của a . HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.