Nội dung text Đề số 3.docx
Đề số 3 Câu 1. (2.0 điểm). Cho đa thức 32fxxaxbxc trong đó ,,abcℝ . Biết rằng khi chia đa thức fx cho đa thức 2x thì được dư là 5, còn chia đa thức fx cho đa thức 1x thì được dư là – 4. Tính giá trị biểu thức 201920192020202020212021abbcca . Câu 2. (2.0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2111xxx . b) 33 3 3 3 2 11 xx x xx . Câu 3. (2.0 điểm). Cho 5351553515. 102102 nn fn với * nℕ . Tính 11fnfn . Câu 4. (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết 222222111111111.121612 23341415x ⋯⋯ . Câu 5. (2.0 điểm). Cho các số p và 22p là các số nguyên tố. Chứng minh rằng 32p cũng là số nguyên tố. Câu 6. (2.0 điểm) Cho P là một điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD sao cho 3cm,PA 4,5PDcmPCcm . Tính độ dài đoạn thẳng PB . Câu 7. (2.0 điểm) Tại khu điều trị bệnh nhân mắc COVID – 19 của một bệnh viện chỉ có bác sĩ và bệnh nhân. Biết rằng nhiệt độ trung bình của các bác sĩ khác với nhiệt độ trung bình của các bệnh nhân, nhưng trung bình của hai số này bằng nhiệt độ trung bình của tất cả các bệnh nhân và các bác sĩ trong khu điều trị. Hỏi bác sĩ nhiều hơn hay số bệnh nhân nhiều hơn. Câu 8. ((2.0 điểm) Cho 22 2 tanab x ab , trong đó 0ab và 090x . Hãy biểu diễn sinx theo ;.ab Câu 9. (2.0 điểm) Cho các số dương ,,abc thỏa mãn điều kiện 2020abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 222222222222Paabbbbccccaa Câu 10. (2.0 điểm) Cho S là tập hợp gồm 3 số tự nhiên có tính chất: Tổng của hai phần tử tùy ý của S là một số chính phương. (Ví dụ 5;20;44S hoặc 10;5;90S là các tập hợp thỏa mãn điều kiện trên). Chứng minh rằng tập hợp S có không quá một phần tử là số lẻ. HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2.0 điểm). Cho đa thức 32fxxaxbxc trong đó ,,abcℝ . Biết rằng khi chia đa thức fx cho đa thức 2x thì được dư là 5, còn chia đa thức fx cho đa thức 1x thì được dư là – 4. Tính giá trị biểu thức 201920192020202020212021abbcca . Lời giải Gọi thương trong phép chia đa thức fx cho đa thức 2x và 1x lần lượt là Px và Qx Theo đề ra ta có 25 1fxxPx 14 2fxxQx do với mọi x nên: - Thay 2x vào 1 ta có: 8425 3abc - Thay 1x vào 2 ta có: 14 4abc Từ 3 và 4 suy ra 42333abcabcabab 201920192019201920192019202020202021202100abababbcca . Câu 2. (2.0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2111xxx . b) 33 3 3 3 2 11 xx x xx . Lời giải a) Điều kiện: 1x Ta có: 2111xxx 2 121111 1111 1111 xxx xx xx 110112xxx (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là /2Sxxℝ . b) ĐK: 1x Ta có: 32 3 3 3 2 11 xx x xx
3 2 3 2222 32 222 3 222 2 3 3..2 1111 3 3..2 1111 3 3.11 111 1111222 111 xxxx xxx xxxx xxxx xxxx xxx xxx xxx xx xxx 2110x (phương trình vô nghiệm) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . Câu 3. (2.0 điểm). Cho 5351553515. 102102 nn fn với * nℕ . Tính 11fnfn . Lời giải 11fnfn 1111 53515535155351553515 102102102102 nnnn 1212 53515155351515 11 10221022 nn 11 53515155351515 .. 10221022 nn 5351553515 102102 nn fn Vậy 11fnfnfn . Câu 4. (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết 222222111111111.121612 23341415x ⋯⋯ . Lời giải Ta thấy 22 224232 2222 22 11111222 1 111 nnnnnnnnn nnnnnn
2 2 2 222 2 111111 11 1111 nnnn nnnnnnnn Áp dụng với 2,3,4...,14n ta có: 22222222 11111111 111...1 2334451415 111111111113 111...11313 233445141521530 Khi đó phương trình đã cho 1403113 13.16121612 30260 xxxx 2 12402240015160 150do 1616015 xxxxx xxx Vậy 15x . Câu 5. (2.0 điểm). Cho các số p và 22p là các số nguyên tố. Chứng minh rằng 32p cũng là số nguyên tố. Lời giải - Xét 2p thì 22426p (loại). Vì 6 không là số nguyên tố. - Xét 3p thì 229211p (nhận). Vì 11 là số nguyên tố. Suy ra, 3323229p (nhận). Vì 29 là số nguyên tố. - Xét 3p . Vì p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 (1). Mà pℤ suy ra 2p là số chính phương (2). Từ (1), (2) suy ra 2p chia cho 3 dư 1 . 2 2p chia hết cho 3. (3) Mặt khác, 2239211ppp (4) Từ (3), (4) suy ra 22p là hợp số (trái với đề bài). Vậy 3p thỏa mãn bài toán. Câu 6. (2.0 điểm) Cho P là một điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD sao cho 3cm,4cm,5cmPAPDPC . Tính độ dài đoạn thẳng PB . Lời giải