PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text G9 Practice test 2 Unit 6 - GV.docx

School: ___________________________ Class: ___________________________ Full name: ___________________________ Score UNIT 6: VIETNAMESE LIFESTYLE: THEN AND NOW Practice test 2 PHONETICS Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. festival B. healthcare C. commercial D. medicine /ˈfɛstɪvəl/ /ˈhɛlθˌkɛr/ /kəˈmɜːrʃəl/ /ˈmɛdɪsɪn/ Giải thích: Phần gạch chân ở từ C commercial được phát âm là /ɜːr/. Phần gạch chân ở từ A, B, D được phát âm là /ɛ/. 2. A. transport B. advance C. education D. manage /ˈtrænspɔrt/ /ədˈvæns/ /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ /ˈmænɪdʒ/ Phần gạch chân ở từ C education được phát âm là /eɪ/. Phần gạch chân ở từ A, B, D được phát âm là /æ/. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. urban B. rural C. transport D. accessible /ˈɜːbən/ /ˈrʊərəl/ /ˈtrænspɔːrt/ /əkˈsɛsɪbəl/ Giải thích: Đáp án A,B,C trọng âm 1 Đáp án D “a” đứng đầu đọc là /ə/ => trọng âm thứ 2 4. A. occupation B. urbanization C. revolution D. celebration /ˌɜːrbənɪˈzeɪʃən/ /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/ /ˌrɛvəˈluːʃən/ /ˌrɛvəˈluːʃən/ Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 4 – trước tion Đáp án A, C, D trọng âm thứ 3 – trước tion VOCABULARY & GRAMMAR Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 5. They managed to not make any mistakes during the presentation. A. managed B. to not make C. any D. during Giải thích: managed + not to V Đáp án B. chuyển thành managed not to make
6. Would you like visiting the new museum with us this weekend, or would you love to stay at home? A. Would you like B. visiting C. would you love D. staying Giải thích: Would you like + to V Đáp án B. visiting chuyển thành to visit Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 7. Today, many people move to urban areas to find better _____to improve their life. A. climate B. entertainment C. opportunities D. infrastructure khí hậu giải trí cơ hội cơ sở hạ tầng 8. During the industrial era, many people left their traditional _____ for jobs in the city. A. occupy B. occupations C. occupational D. occupied A. occupy (v) B. occupations (n) C. occupational (adj) D. occupied (adj) Giải thích: their + cụm N (adj + N). Danh từ số nhiều "occupations" được sử dụng để chỉ nhiều nghề nghiệp truyền thống. 9. Vietnamese people in the past preferred __________ traditional markets rather than supermarkets. A. to shop B. shopping C. shopped D. shop Giải thích: "Prefer to V" có thể mang tính cụ thể và rõ ràng hơn về thời điểm hoặc tình huống. "Prefer V-ing" mang tính tổng quát và chung chung hơn, thường chỉ sự yêu thích lâu dài hoặc thói quen. 10. The rise of _____ apps has made it easier for people to book transportation in urban areas. A. social media B. ride-hailing C. gaming D. shopping mạng xã hội ứng dụng gọi xe trò chơi điện tử mua sắm Giải thích: Từ "ride-hailing" (ứng dụng gọi xe) là đúng nhất trong ngữ cảnh này, vì các ứng dụng gọi xe đã làm cho việc đặt xe trở nên dễ dàng hơn ở các khu vực đô thị. 11. Online shopping platforms have ______ brick-and-mortar stores in many urban areas. A. run into B. settled down C. brought about D. taken over tình cờ gặp ổn định cuộc sống gây ra, dẫn đến tiếp quản/ thay thế Giải thích: online shopping platforms: các nền tảng mua sắm trực tuyến Brick-and-mortar stores: mua sắm truyền thống 12. People today are more likely __________ their groceries at supermarkets.
A. to buy B. buying C. buy D. bought Giải thích: likely (adj) + to V 13. __________ social media has become a popular activity among Vietnamese youth. A. Use B. Using C. Used D. To use Giải thích: "Using social media" (sử dụng mạng xã hội) là đúng vì danh động từ được dùng làm chủ ngữ của câu. Chỉ một hành động chung, phổ biến. 14. Modern technology has changed the way people __________. A. communicate B. communicated C. communicating D. communication Giải thích: Giải thích: Sau "the way", cần dùng động từ nguyên thể để chỉ cách thức thực hiện hành động, nên "communicate" là đáp án đúng. Cụm từ "the way people communicate" có nghĩa là "cách mà con người giao tiếp". The way + S + V(chia theo S) 15. Vietnamese cuisine __________ a blend of different flavors. A. is B. are C. be D. being Giải thích: "cuisine" là danh từ số ít, dùng "is". 16. __________ to school on foot was a daily routine for many children in the past. A. Walk B. Walking C. Walked D. To walk Giải thích: "Was a daily routine" (là một thói quen hàng ngày) chỉ một hành động thường xuyên cụ thể, nên động từ nguyên thể "to walk" (đi bộ) là đúng. Nhấn mạnh vào hành động cụ thể và mục đích của việc đi bộ đến trường như một phần của thói quen hàng ngày trong quá khứ. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. 17. A: "I promise to teach you how to make pho next weekend." - B: “______” A. I'm looking forward to it! B. I don’t like pho. C. Why next weekend? D. How do you make pho? A. I'm looking forward to it! (Tôi mong chờ điều đó!) B. I don’t like pho. (Tôi không thích phở.) C. Why next weekend? (Tại sao lại là cuối tuần sau?) D. How do you make pho? (Bạn làm phở như thế nào?) 18. A: "Do you like traditional Vietnamese music or modern music?" - B: “______” A. I like both. B. I don’t listen to music. C. Why do you ask? D. What is traditional music? A. I like both. (Tôi thích cả hai.)
B. I don’t listen to music. (Tôi không nghe nhạc.) C. Why do you ask? (Tại sao bạn hỏi vậy?) D. What is traditional music? (Nhạc truyền thống là gì?) Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 19. The traditional ao dai is an enduring symbol of Vietnamese culture. A. icon of B. supporter of C. critic of D. protector of Biểu tượng của người ủng hộ của người chỉ trích của người bảo vệ của 20. Modern technology has significantly altered the way people communicate. A. preserved B. changed C. improved D. facilitated Altered: thay đổi >< preserved: bảo tồn. Changed: thay đổi = Altered: thay đổi Improved: cải thiện Facilitated: làm cho dễ dàng hơn Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 21. Modern technology has significantly altered the way people communicate. A. preserved B. changed C. improved D. facilitated Altered: thay đổi >< preserved: bảo tồn. Changed: thay đổi = Altered: thay đổi Improved: cải thiện Facilitated: làm cho dễ dàng hơn 22. The Tet holiday is a time for families to reunite and celebrate together. A. separate B. gather C. assemble D. meet reunite: đoàn tụ >< separate: chia tách. gather: xum họp, tụ họp assemble: tụ họp, lắp ráp meet: gặp mặt, gặp gỡ READING Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. In the past, transportation in Vietnam was quite different from what it is today. People mainly relied on bicycles and (23) _____,which were the most common means of getting around. These modes of transport were slow

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.