Nội dung text Đề CK1 Toán 9 KNTT - Số 10.docx
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 10 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TL TL TL 1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 1 (TD, GQVĐ, MHH) (1,5đ) 15% 2 Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TD, GQVĐ) (0,5đ) 15% Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TD, GQVĐ) (0,5đ) 1 (TD, GQVĐ) (0,5đ) 3 Căn bậc hai và căn bậc ba Căn bậc hai. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thứ bậc hai. 2 (SDCCPT/ TD, GQVĐ) (1,0đ) 2 (TD, GQVĐ) (1,5đ) 1 (TD, GQVĐ) (0,5đ) 30%
Căn bậc ba và căn thức bậc ba. 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 (TD, GQVĐ) (0,5đ) 1 (TD, GQVĐ, MHH) (1,0đ) 15% 5 Đường tròn Cung và dây của đường tròn. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt và hình vành khuyên. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 2 (TD, GQVĐ) (2,0đ) 1 (GQVĐ) (0,5đ) 25% Tổng: Số câu Điểm 3 (1,5đ) 6 (4,5đ) 4 (3,5đ) 1 (0,5đ) 14 (10đ) Tỉ lệ 15% 45% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý: – Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bất nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản theo phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. – Xác định tọa độ của một điểm thuộc (hay không thuộc) đường thẳng. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán có nội dung hình học, các bài toán áp dụng kiến thức vật lý, hóa học,...). Bài 2.2 2 Phương trình và bất phương trình bậc Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: – Nhận biết điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Thông hiểu: – Giải được phương trình tích có dạng 11220.axbaxb Bài 2.1a
nhất một ẩn Vận dụng: – Giải phương trình tích phức tạp, phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu: – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn đơn giản. Vận dụng: – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn phức tạp hơn. Vận dụng cao: – Chứng minh bất đẳng thức dựa vào các điều kiện cho trước. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. – Ứng dụng bất đẳng thức vào các bài toán thực tế. Bài 2.1b Bài 5 3 Căn bậc hai và căn bậc ba Căn bậc hai. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia. Biến Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. – Xác định được điều kiện xác định của căn thức bậc hai. Bài 1.1, Bài 1.2a Bài 1.2b, Bài 1.2c Bài 1.2d