Nội dung text 25. HSG 12 tỉnh Nam Định (Đề tham khảo) [Trắc nghiệm hoàn toàn]_azPKPDo6Nu.docx
Trang 1/8 – Mã đề 033-H12A ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 8 trang) ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 033- H12A PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu không đúng về cấu tạo nguyên tử là : A. Tất cả các nguyên tử đều có proton, neutron và electron. B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện. C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử. D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau. Câu 2: Cho mô hình tinh thể NaCl như hình dưới : Số ion chloride (Cl-) bao quanh gần nhất với ion sodium (Na + ) là : A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 3: Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganese là hausmanite (Mn 3 O 4 ), pyrolusite (MnO 2 ), braunite (Mn 2 O 3 ) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hóa khác nhau. Cho các chất sau: Mn, MnO 2 , MnOOH, KMnO 4 . Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần lượt là : A. +2, –2, –4, +7. B. 0, +4, +3, +7. C. 0, +4, –1, +7. D. 0, +2, –4, +6. Câu 4: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ bên : Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng xảy ra kèm theo sự tăng enthalpy của hệ. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. Câu 5: Cho phản ứng X → Y + Z. Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất X bằng C 1 , tại thời điểm t 2 (với t 2 > t 1 ) nồng độ của chất X bằng C 2 . Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ? A. v̅ = (C 1 − C 2 )/(t 2 − t 1 ). B. v̅ = (C 2 − C 1 )/(t 2 − t 1 ). C. v̅ = (C 1 − C 2 )/(t 1 − t 2 ). D. v̅ = (−C 1 − C 2 )/(t 2 − t 1 ).
Trang 4/8 – Mã đề 033-H12A (c) Kết tủa vàng là hợp chất hữu cơ có phần trăm khối lượng nguyên tố carbon nhỏ hơn 10%. (d) 1 mol chất X tác dụng được tối đa với 2 mol hydrogen cyanide (HCN). (e) Phân tử chất X chứa 12 liên kết sigma. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Một loại chất béo có chứa 80% tristearin về khối lượng. Để sản xuất 9,2 triệu chai nước rửa tay (có chứa chất dưỡng ẩm glycerol) cần dùng tối thiểu x tấn loại chất béo trên cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng. Biết rằng trong mỗi chai nước rửa tay có chứa 6 gam glycerol và hiệu suất cả quá trình là 90%. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 742. B. 594. C. 464. D. 475. Câu 23: Đun nóng 100 mL dung dịch glucose a (mol/L) với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,5. C. 1,0. D. 0,2. Câu 24: Một nonapeptide (X) được sản sinh từ huyết thanh trong máu, có thể bị thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường acid để tạo ra 3 phân tử Pro, 2 phân tử Arg, 2 phân tử Phe, 1 phân tử Ser và 1 phân tử Gly. Xử lí bằng enzyme chymotrypsin tạo ra pentapeptide Arg-Pro-Pro-Gly-Phe, tripeptide Ser-Pro-Phe và Arg. Phân tích nhóm đầu và nhóm cuối của peptide cho thấy các amino acid đều giống nhau. Cho các phát biểu sau: (a) X có 8 liên kết peptide trong phân tử. (b) X phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo hợp chất màu tím. (c) X thuộc loại polypeptide. (d) Trình tự các amino acid có trong nonapeptide là Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cao su buna-N có tính chống dầu tốt, được dùng để sản xuất găng tay cao su y tế, đai truyền động, ống, gioăng cao su sử dụng trong môi trường hoá chất. Cao su buna-N được tổng hợp từ các chất nào sau đây? A. CH 2 =CH 2 và C 6 H 5 -CH=CH 2 . B. CH 2 =CH-CH-CH 2 và sulfur. C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 và C 6 H 5 - CH=CH 2 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 và CH 2 =CH-CN. Câu 26: Trong công nghiệp chlorine-kiềm, dung dịch sodium chloride (NaCl) bão hoà có nồng độ khoảng 300 g/L chỉ được điện phân một phần thành “nước muối nghèo” có nồng độ 220 g/L. “Nước muối nghèo” sau đó được dẫn ra khỏi bể điện phân, trong khi nước muối bão hoà mới được bơm vào. Việc làm này giúp hạn chế sự tạo thành các sản phẩm không mong muốn của quá trình điện phân. Trong khi đó, dung dịch NaOH (xút) thu được tại cathode có nồng độ khoảng 32% được chuyển sang thiết bị cô đặc để sản xuất xút có nồng độ mong muốn, ví dụ xút 45%, xút 50%. Giả sử xút không bị thất thoát trong quá trình cô đặc, thể tích dung dịch NaCl thay đổi không đáng kể trong quá trình điện phân. Để sản xuất được một thùng 20 lít xút 50% thương phẩm có khối lượng riêng là 1,52 gam/mL, cần điện phân x lít dung dịch NaCl bão hoà. Giá trị của x (làm tròn đến hàng phần chục) là A. 74,1. B. 277,9. C. 101,1. D. 222,4. Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng gây ra mưa chứa nitric acid. Cho các phát biểu sau: (a) Trong sơ đồ chuyển hoá trên có ba phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử. (b) Nước mưa chứa nitric acid có giá trị pH > 7. (c) Nước mưa chứa nitric acid sẽ làm hư hỏng các vật dụng, công trình làm bằng kim loại. (d) Trong sơ đồ chuyển hoá trên O 2 thuộc loại chất bị oxi hoá. Số phát biểu đúng là