PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG II. ÁNH SÁNG.docx

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Dùng chung cho các bộ sách hiện hành Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: Đánh dấu üvào ô ¨ với mỗi nhận định PHẦN ĐỀ Câ u Nội dung Đún g Sai 1 Khái niệm về khúc xạ ánh sáng: a. Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tia sáng hiếm khi bị khúc xạ. ¨ ¨ b. Tia sáng không bao giờ bị khúc xạ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường. ¨ ¨ c. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra khi có sự thay đổi tốc độ ánh sáng ở hai môi trường khác nhau. ¨ ¨ d. Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường khác, tia sáng luôn luôn đi thẳng. ¨ ¨ 2 Sơ đồ đường đi của tia sáng: a. Tia tới là tia sáng truyền từ không khí vào nước. ¨ ¨ b. Góc tới là góc giữa tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. ¨ ¨ c. Tia khúc xạ là tia sáng tiếp tục đi trong môi trường mới sau khi bị khúc xạ. ¨ ¨ d. Khi góc tới tăng, góc khúc xạ luôn giảm. ¨ ¨ 3 Định luật khúc xạ ánh sáng: a. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia sáng tới. ¨ ¨ b. Tia khúc xạ không bao giờ nằm trong mặt phẳng tới. ¨ ¨ c. Tỷ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là một hằng số. ¨ ¨ d. Định luật khúc xạ chỉ áp dụng cho các môi trường không trong suốt. ¨ ¨ 4 Chiết suất của môi trường: a. Chiết suất của môi trường thể hiện khả năng làm thay đổi tốc độ ánh sáng của môi trường đó. ¨ ¨ b. Chiết suất của nước là 1,333. ¨ ¨
c. Chiết suất của kim cương nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh crown. ¨ ¨ d. Chiết suất của không khí lớn hơn chiết suất của nước. ¨ ¨ 5 Chiết suất tỉ đối: a. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường được xác định bằng tỷ số sin của góc tới và sin của góc khúc xạ. ¨ ¨ b. Nếu chiết suất tỉ đối lớn hơn 1, tia khúc xạ bị lệch xa pháp tuyến. ¨ ¨ c. Nếu chiết suất tỉ đối nhỏ hơn 1, tia khúc xạ bị lệch gần pháp tuyến. ¨ ¨ d. Chiết suất tỉ đối chỉ có giá trị khi tia sáng truyền từ không khí vào môi trường khác. ¨ ¨ 6 Chiết suất tuyệt đối: a. Chiết suất tuyệt đối được xác định bằng tích số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không và tốc độ ánh sáng trong môi trường. ¨ ¨ b. Chiết suất tuyệt đối của kim cương là 1,544. ¨ ¨ c. Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh flint nhỏ hơn chiết suất của nước. ¨ ¨ d. Chiết suất tuyệt đối của ethylic alcohol là 1,00029. ¨ ¨ 7 Ứng dụng của hiện tượng khúc xạ: a. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng được ứng dụng trong chế tạo kính mắt. ¨ ¨ b. Hiện tượng khúc xạ không có ứng dụng trong thực tế. ¨ ¨ c. Khúc xạ ánh sáng giúp xác định vị trí thực của các vật dưới nước. ¨ ¨ d. Khúc xạ ánh sáng không ảnh hưởng đến thiết kế các dụng cụ quang học. ¨ ¨ 8 Ảnh hưởng của chiết suất đến khúc xạ: a. Chiết suất càng lớn thì góc khúc xạ càng lớn. ¨ ¨ b. Chiết suất không ảnh hưởng đến góc khúc xạ. ¨ ¨ c. Chiết suất khác nhau dẫn đến hiện tượng khúc xạ ánh sáng. ¨ ¨ d. Chiết suất của các môi trường luôn luôn giống nhau. ¨ ¨ 9 Khái niệm về khúc xạ ánh sáng: a. Hiện tượng khúc xạ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác với chiết suất khác nhau. ¨ ¨ b. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng phản xạ lại khi gặp bề mặt phân cách giữa hai môi trường. ¨ ¨ c. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước. ¨ ¨ d. Tia sáng không bị khúc xạ khi truyền từ nước sang không khí. ¨ ¨
10 Sơ đồ đường đi của tia sáng: a. Khi truyền từ không khí vào nước, góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. ¨ ¨ b. Pháp tuyến là đường thẳng vuông góc với mặt phân cách tại điểm tới. ¨ ¨ c. Tia khúc xạ là tia sáng bị phản xạ ngược trở lại môi trường ban đầu. ¨ ¨ d. Góc tới bằng góc phản xạ khi tia sáng truyền từ không khí vào nước. ¨ ¨ 11 Định luật khúc xạ ánh sáng: a. Tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới. ¨ ¨ b. Tỷ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là hằng số đối với mọi môi trường. ¨ ¨ c. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ. ¨ ¨ d. Định luật khúc xạ chỉ đúng khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. ¨ ¨ 12 Chiết suất của môi trường: a. Chiết suất của một môi trường càng lớn, tốc độ ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ. ¨ ¨ b. Chiết suất của kim cương là 1,333. ¨ ¨ c. Chiết suất của không khí gần bằng 1. ¨ ¨ d. Chiết suất của nước nhỏ hơn chiết suất của ethylic alcohol. ¨ ¨ 13 Chiết suất tỉ đối: a. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường là hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của hai môi trường đó. ¨ ¨ b. Nếu chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường bằng 1, tia sáng sẽ không bị khúc xạ. ¨ ¨ c. Chiết suất tỉ đối càng lớn, sự lệch của tia sáng càng nhỏ. ¨ ¨ d. Chiết suất tỉ đối chỉ có ý nghĩa khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn. ¨ ¨ 14 Chiết suất tuyệt đối: a. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là tỷ số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không và tốc độ ánh sáng trong môi trường đó. ¨ ¨ b. Chiết suất tuyệt đối của nước là 1,00029. ¨ ¨ c. Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh flint lớn hơn chiết suất của thủy tinh crown. ¨ ¨ d. Chiết suất tuyệt đối của khí carbon dioxide lớn hơn chiết suất của ¨ ¨

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.