Nội dung text TỜ SỐ 01 UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE.docx
86. famous 87. famous for sth /ˈfeɪməs/ adj phr.adj nổi tiếng nổi tiếng vì điều gì 88. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ phr.v tham gia 89. pass away /pɑːs əˈweɪ/ phr.v qua đời 90. succeed 91. succeed in sth 92. success 93. successful 94. be successful in sth /səkˈsiːd/ /səkˈses/ /səkˈsesfl/ v phr.v n adj phr.adj thành công thành công trong việc gì sự thành công thành công thành công trong việc gì B. GRAMMAR THÌ ĐỘNG TỪ CÁCH DÙNG CÔNG THỨC TỪ NHẬN BIẾT 1. Thì quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. Công thức: V (did): (+) S + V ed/cột 2 + ... (-) S + didn't + V nguyên + ... (?) Did + S + V nguyên + ...? Be (was/were): (+) S + was/were + ... (-) S + was/were + not + ... (?) Was/were + S + ...? - Ago - Last + night/year/month /... - Yesterday - In + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì quá khứ tiếp diễn - Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước và đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. Công thức: (+) S + was/were + V ing (-) S + was/were + not + V ing (?) Was/Were + S + V ing ? - Giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - At this/that time + Trạng từ quá khứ - While Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - Một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: I bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trưc.) - Những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) - Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để
nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) - Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD S1 + QKTD + while + S2 + QKTD Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) C. PRACTICE Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. Question 1: He taught others how to ____________ fear and stay strong during the battle. A. attack B. surrender C. defend D. resist Ông đã dạy những người khác cách ____________ nỗi sợ hãi và giữ vững sức mạnh trong suốt trận chiến. A. tấn công B. đầu hàng C. phòng thủ D. chống lại Question 2: The soldiers fought bravely to defend their homeland from the ____________. A. ally B. enemy C. hero D. neighbor Những người lính đã chiến đấu dũng cảm để bảo vệ quê hương của họ khỏi ____________. A. đồng minh B. kẻ thù C. anh hùng D. hàng xóm Question 3: Despite losing her ____________ in the war, she was raised by a kind veteran who shared their heroic stories. A. neighbors B. childhood friends C. relatives D. biological parents Mặc dù mất đi ____________ trong chiến tranh, cô được nuôi dưỡng bởi một cựu chiến binh tốt bụng, người đã chia sẻ những câu chuyện anh hùng của họ. A. hàng xóm B. bạn thời thơ ấu C. họ hàng D. cha mẹ ruột Question 4: Stories from the ____________ continue to inspire new generations. A. civil war B. battle zone C. resistance war D. victory parade Những câu chuyện từ ____________ tiếp tục truyền cảm hứng cho các thế hệ mới. A. nội chiến B. chiến trường C. chiến tranh kháng chiến D. diễu hành chiến thắng Question 5: The veteran shared a ____________ of his heroic journey during the resistance war. A. personal account B. strategy C. diary D. lecture Người cựu chiến binh đã chia sẻ ____________ về hành trình anh hùng của mình trong cuộc chiến tranh kháng chiến. A. câu chuyện cá nhân B. chiến lược C. nhật ký