PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FREE.pdf

Nguyên lí kế toán ( trắc nghiệm máy ) Đề 1: Câu 1: Tại công ty X ( kỳ kế toán tháng, đvt: trđ), tháng 1/N có tài liệu sau: 1. Xuất kho hàng hóa với giá vốn 1000, giá bán 1500, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt. 2. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 100. 3. Trích khấu hao tài sản cố định cho bộ phận BH:20,bộ phận QLDN 20 4. Tính lương phải trả cho nhân viên BH: 20, nhân viên QLDN: 30 5. Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 100 Kết quả hoạt động của công ty theo nguyên tắc kế toán tiền là....? theo nguyên tắc kế toán dồn tích là ....? Đ/A: 1400 và 410 Câu 2: Thông tin kế toán biểu hiện bằng thước đo nào là chủ yếu? A. Thước đo hiện vật và thước đo thời gian lao động B. Thước đo tiền tệ, thước đo hiện vật và thước đo thời gian lao động C. Thước đo tiền tệ và thước đo hiện vật D. Thước đo tiền tệ Câu 3: Trong kế toán tiền, chi phí được ghi nhận khi nào? A. Khi đơn vị chi tiền B. Khi đơn vị chi tiền từ những giao dịch liên quan đến chi phí C. Khi phù hợp với thu nhập D. Khi chi phí phát sinh và đủ điều kiện ghi nhận Câu 4: Đối tượng chung của kế toán là gì? A. TS, NPT, VCSH, TN, CP, KQ B. TN, CP, KQ C. TS, TN, CP D. TS, NPT, VCSH
Câu 5: Kế toán sử dụng những thước đo nào? A. Thước đo tiền tệ và thước đo hiện vật B. Thước đo tiền tệ, thước đo hiện vật và thước đo thời gian lao động C. Duy nhất thước đo tiền tệ D. Thước đo hiện vật và thước đo thời gian lao động Câu 6: Việc sử dụng thước đo của kế toán có gì khác biệt với các loại hạch toán khác? A. Không có gì khác biệt B. Sử dụng thước đo tiền tệ, thước đo hiện vật và thước đo thời gian lao động là bắt buộc và chủ yếu C. Sử dụng thước đo tiền tệ là bắt buộc và chủ yếu D. Sử dụng thước đo tiền tệ và thước đo hiện vật đều là bắt buộc và chủ yếu Câu 7: Mọi đơn vị kế toán đều có tư cách pháp nhân, đúng hay sai? A. Sai B. Đúng Câu 8: Nguyên tắc nhất quán được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nào của thông tin kế toán? A. Yêu cầu hiệu quả B. Yêu cầu trung thực C. Yêu cầu so sánh D. Yêu cầu thận trọng Câu 9: Khi mọt đơn vị kế toán bị phá sản: A.Chủ sở hữu được ưu tiên thanh toán trước chủ nợ B. Cả chủ nợ và chủ sở hữu được thanh toán cùng lúc C. Chủ nợ được ưu tiên thanh toán trước chủ sở hữu
Câu 10: Tại cty X (kế toán dồn tích, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, đvt: trđ). Có tài liệu về một TSCĐ như sau: Ngày 1/1/N, TSCĐ với nguyên giá là 500 sử dụng cho bộ phận bán hàng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm Ngày 31/13/N+3, Cty X chi TM để nâng cấp TSCĐ 150 và chi sửa chữa nhỏ TSCĐ 10. Sau khi nâng cấp, dự tính tài sản kéo dài tuổi thọ được thêm 2 năm. Xác định tại thời điểm 31/12/N+3 nguyên giá là: ....? giá trị hao mòn là....? giá trị còn lại là:....? Câu 11: Trong các sự kiện sau, sự kiện nào được ghi nhận tài sản trên BCTC? A. Hàng hóa nhận giữ hộ B. Văn phòng phẩm mua về sử dụng hết ngay cho hoạt động bán hàng C. Văn phòng phẩm mua về nhập kho Câu 12: Tại Cty Mai Linh (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng, đvt: trđ), tháng 1/N có các nghiệp vụ KT-TC sau: A. 320 B. 400 C. 300 Câu 13: Trong kế toán tiền, sự kiện nào sau đây làm phát sinh chi phí? A. Đơn vị xuất kho hàng hóa để bán: 50trđ B. Đơn vị mua hàng hóa về nhập kho và đã trả bằng tiền mặt: 500 trđ C. Đơn vị trích khấu hao tài sản cố định trong kỳ: 500 trđ Câu 14: Mỗi một đối tượng kế toán cụ thể cần mở duy nhất một TK để phản ánh. A. Sai B. Đúng
Câu 15: Giá gốc của TSCĐ tại thời điểm ban đầu được xác định theo: A. Hao mòn TSCĐ lũy kế B. Giá trị còn lại của TSCĐ C. Nguyên giá TSCĐ Câu 16: Các trường hợp nào được phản ánh trên Báo cáo kết quả hoạt động? A. Trị giá hàng bán bị trả lại B. Chi phí trả trước C. Khoản bồi thường do vi phạm hợp đồng trong kỳ Câu 17: Cơ sở số liệu để lập bảng chi tiết số phát sinh là gì? A. Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả TK sử dụng trong kỳ B. Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các TK sử dụng trong kỳ C. Số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các TK chi tiết thuộc TK tổng hợp tương ứng D. Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các TK chi tiết sử dụng trong kỳ Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tài sản ngắn hạn + Nguyên giá TSCĐ – Hao mòn TSCĐ = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu B. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn – Người mua trả tiền trước = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Câu 19: Theo thời gian và mức độ tài liệu, chứng từ kế toán bao gồm: A.Chứng từ gốc và chứng từ tổng hợp B. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài C. Chứng từ tiền tệ và chứng từ bán hàng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.