Nội dung text CKII-HÓA 10-ĐỀ SỐ 4 (4 PHẦN).docx
1 TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 4 (Đề có 4 trang) Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cấu tạo của nguyên tử fluorine được mô tả như sau Nguyên tử fluorine Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử fluorine là A. 9. B. 38. C. 19. D. 18. Câu 2: Halogen nào là chất rắn, khi đun nóng chuyển thành khí màu tím, được dùng để sát trùng vết thương? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine. Câu 3: Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi … A. Tăng dần. B. Không thay đổi. C. Giảm dần. D. Không có quy luật. Câu 4: Trong các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Astatine. Câu 5: Hình bên dưới cho thấy màu sắc, trạng thái của đơn chất bromine Đơn chất bromine trong thực tế Khi nói về Bromine, khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? A. Bromine là chất khí, màu đỏ nâu, dễ bay hơi. B. Bromine là chất khí màu đỏ nâu, rơi vào da gây bỏng nặng. C. Bromine tan trong nước được gọi là nước bromine. D. Bromine là chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi, độc, rơi vào da gây bỏng nặng, tan trong nước được gọi là nước bromine. Câu 6 (SBT-CTST). Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là: Mã đề thi 217
2 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2. Câu 7 (SBT-CTST). Chọn phát biểu không đúng: A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. B. Ion F - và Cl - không bị oxi hoá bởi dung dịch H 2 SO 4 đặc. C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hoá đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. Câu 8: Muối iodide có tác dụng sản sinh ra hormone tuyến giáp, giúp điều hòa thân nhiệt cơ thể ổn định, điều chỉnh sự phát triển ổn định hệ thần kinh trung ương. Với trẻ nhỏ, đủ iodine sẽ giúp trẻ phát triển trí thông minh, hoạt bát hơn. Muối bổ sung iodine Muối iodide được nhắc tới ở đây là A. NaI B. I 2 C. NaCl và I 2 D. NaCl và NaI hoặc NaCl và NaIO 3 . Câu 9: Ở bên hông một bao thực phẩm có ghi: " Không có hóa chất nhân tạo". Ở một bên khác, trong các thành phần được liệt kê, có "muối biển" là sodium chloride có rất nhiều trong nước biển. Sodium chloride cũng có thể điều chế nhân tạo bàng cách pha trộn hai hóa chất độc hại là Sodium hydroxide và hydrochloric acid. Theo em, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Có hai loại sodium chloride, một loại nhân tạo và một loại có trong tự nhiên. B. Muối biển luôn luôn là dạng sodium chloride tinh khiết hơn Sodium chloride nhân tạ. C. Sodium chloride nhân tạo là chất nguy hiểm vì được tạo bởi các hóa chất độc, trong khi sử dụng muối biển hoàn toàn an toàn.
3 D. Không có khác biệt hóa học nào giữa Sodium chloride tinh khiết từ nguồn tự nhiên hoặc nhân tạo. Câu 10: Nếu không khí có chứa khí X vượt quá mức 30 g/m 3 (QCVN 06:2009/BTNMT) thì sẽ có nguy cơ tiềm ẩn gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản và khó thở. X là khí nào trong các khí dưới đây? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 11: Hình bên dưới miêu tả thí nghiệm về tính tan của khí HCl. Thí nghiệm thử tính tan của khí HCl Trong bình ban đầu chứa khí hydrochloride, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ. B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh. C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím. D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. Câu 12: Phát biểu nào không đúng khi nói về tính chất của khí hydrochloride? A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt. B. Tác dụng với CaCO 3 giải phóng CO 2 . C. Tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Tan rất nhiều trong nước . Câu 13: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? Ly thủy tinh được khắc chữ A. HF đặc. B. HCl đặc. C. HI đặc. D. HBr đặc. Câu 14: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với hydrochloric acid? A. Fe 2 O 3 , KMnO 4 , Cu. B. CaCO 3 , H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 . C. Fe, CuO, Ba(OH) 2 . D. AgNO 3 (dd), MgCO 3 , BaSO 4 . Câu 15: Hòa tan một lượng copper (II) oxide vào dung dịch hydrochloric acid. Hiện tượng quan sát được là A. Copper (II) oxide chuyển thành màu đỏ. B. Copper (II) oxide tan dần, có khí thoát ra. C. Copper (II) oxide tan dần tạo dung dịch có màu xanh. D. Không có hiện tượng gì.