PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 22. PERFECT CONTINUOUS TENSES.pptx

Topic: Các thì hoàn thành tiếp diễn
1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (+) S + have/has + been + V-ing + (O) (-) S+ have/has + not + been + V-ing + (O) (?) Have/has + S+ been + V-ing + (O)? Công thức:
1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và tương lai. Ex: I have been studying English up to now.
1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Các trạng từ thường gặp For a long time For + khoảng thời gian Since + mốc thời gian Recently/lately Up to now/ up to present/ up to this moment

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.