PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 130 - Thi thử THPT 2025.docx

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 50 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. (biết) Ester nào sau đây là ester no, đơn chức, mạch hở? A. CH 3 COOC 6 H 5 . B. HCOOCH=CH 2 . C. CH 3 COOCH 3 . D. (HCOO) 2 C 2 H 4 . Câu 2. (biết) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide? A. Tinh bột. B. Fructose. C. Cellulose. D. Saccharose. Câu 3. (biết) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Lysine. B. Glycine. C. Glutamic acid. D. Alanine Câu 4. (biết) Polymer Z được tổng hợp theo phương trình hoá học sau: nH 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 + nHOOC[CH 2 ] 4 COOH ot, xt Z + (n  1)H 2 O Polymer Z được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. thế. D. trao đổi. Câu 5. (biết) Cặp oxi hoá – khử của kim loại nào sau đây viết sai? A. Na + /Na. B. Cu 2+ /Cu. C. Fe 3+ /Fe 2+ . D. Sn 2+ /Sn 4+ . Câu 6. (biết) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 7. (biết) Các kim loại kiềm đều hoạt động hoá học mạnh. Vì vậy, để bảo quản lâu dài, chúng thường được ngâm trong A. dầu hoả. B. nước cất. C. ethyl alcohol. D. giấm ăn. Câu 8. (biết) Điện tích của phức chất [PtCl 4 ] 2- và [Fe(CO) 5 ] lần lượt là A. +2 và +5. B. +2 và 0. C. -1 và 0. D. -2 và 0. Câu 9. (hiểu)Cho cân bằng hoá học: PCl 5 (g) PCl 3 (g) + Cl 2 (g);  r H 0 298 > 0. Yếu tố không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học này là A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất. Câu 10. (hiểu) Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là : A. CHCl=CHCl. B. CH 2 =CHCH 2 F. C. CH 3 CH=CBrCH 3 . D. CH 3 CH 2 CH=CHCHClCH 3 . Câu 11. (hiểu) Ester X có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 khi thủy phân trong môi trường acid thu được alcohol có khả năng làm mất màu nước bromine. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. HCOOCH=CHCH 3 . C. HCOOCH 2 CH=CH 2 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 . Câu 12. (hiểu) Cho hexapeptide X: Gly-Ala-Gly-Val-Ala-Gly. Số liên kết peptide có trong X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. (hiểu) Để tách kim loại Ag từ hồn hợp gồm Cu và Ag cần dùng lượng dư dung dịch A. HCl. B. HNO 3 . C. FeCl 3 . D. NaOH. Câu 14. (hiểu) Công thức tổng quát của phức chất (với nguyên tử trung tâm M và phối tử L) có dạng tứ diện và bát diện lần lượt là A. [ML 2 ] và [ML 4 ]. B. [ML 4 ] và [ML 6 ]. C. [ML 4 ] và [ML 2 ]. D. [ML 6 ] và [ML 4 ]. Câu 15. (vận d ụng) Dung dịch glucose (C 6 H 12 O 6 ) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành CO 2 (g) và H 2 O (l) tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai nước chứa 500 mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là A. +397,09 kJ. B. -397,09 kJ. C. +416,02 kJ. D. -416,02 kJ.

a. (biết) Để tăng hiệu suất chiết ethyl acetate từ bình hứng, thêm muối ăn (NaCl) hoặc thêm dung dịch muối ăn bão hòa vào. b. (hiểu) Trong quá trình phản ứng, phần hơi tách ra từ bình cầu có nhánh sang bình hứng gồm ethyl acetate và nước. c. (hiểu) Vai trò H 2 SO 4 là xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng trong phản ứng ester hóa. d. (vận dụng) Đun nóng 6 gam acetic acid với 6 gam ethyl alcohol có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác . Khối lượng ester tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là 8,8 gam . Câu 3. Cho nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 11. a.(biết) Khi điện phân dung dịch XCl n với điện cực trơ, không có màng ngăn, ta thu được dung dịch nước Javel. b.(hiểu) Cấu hình electron của X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . c.(hiểu) Cho dung dịch X(OH) n lần lượt vào các dung dịch chứa các chất tương ứng: CuSO 4 , KCl, H 2 SO 4 thì có một trường hợp xảy ra phản ứng hoá học. d.(vận dụng) Để xử lí nước bị nhiễm phèn (chứa các ion của sắt) người ta dùng muối carbonate của X, do các ion của sắt tạo kết tủa. Câu 4. Các peptide có phản ứng thủy phân trong môi trường acid và môi trường kiềm, ngoài ra các peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo thành phức chất màu tím đặc trưng, gọi là phản ứng màu biuret. a. (hiểu) Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biuret với Cu(OH) 2 b. (hiểu) Dung dịch của các polypeptide hoà tan Cu(OH) 2 cho dung dịch có màu tím. c. (vận dụng) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly–Ala–Lys cần vừa đủ 300 mL dung dịch KOH 1M. d. (vận dụng) Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptide mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino acid có công thức dạng H 2 NC x H y COOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được 9,25 gam muối. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 23.(hiểu) Bạn đang ở trong một tòa nhà cao tầng khi nghe thấy tiếng báo động cháy. Khói bắt đầu xuất hiện ở tầng dưới, và bạn đang ở trên tầng 10. Trong tình huống nàytrong các cách: (1) chạy ngay xuống thang máy để thoát ra khỏi tòa nhà càng nhanh càng tốt; (2) sử dụng cầu thang bộ và báo động cho những người khác trên đường đi; (3) ở nguyên trong phòng, đóng kín cửa và chờ lực lượng cứu hộ; (4) gọi cho cứu hộ và cập nhập tình hình liên tục. Bạn nên chọn những cách nào để bảo đảm an toàn? (ghi số từ bé đến lớn) Câu 24.(hiểu) Cho các polymer sau: polypropylene, poly(vinyl chloride), polystyrene, poly(vinyl acetate), tinh bột. Khi đun với dung dịch NaOH, có bao nhiêu polymer có tham gia phản ứng và vẫn giữ nguyên mạch polymer? Câu 25.(vận dụng) Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: (1) Lên men giấm ethyl alcohol. (2) Oxi hóa không hoàn toàn acetaldehyde. (3) Oxi hóa không hoàn toàn butane. (4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.