PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 06_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx

12 ĐỀ THỬ SỨC 06 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 06 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2102xx . B. 2210xx . C. 2210xx . D. 2210xx . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2250x là A. 5;5S . B. ;55;S . C. 5;5S . D. 5;5S . Câu 3: Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau và 4 đôi giày khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một đôi giày thì số cách chọn khác nhau là A. 16 . B. 12 . C. 140 . D. 11 . Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức danh tổ trưởng và tổ phó? A. 92 . B. 29C . C. 29 . D. 29A . Câu 5: Từ các số 1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn? A. 144 . B. 840 . C. 696 . D. 432 . Câu 6: Khai triển biểu thức 3ab ta được A. 322333aababb . B. 3223aababb . C. 322333aababb . D. 322333aababb . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm 1;2A và đường thẳng :230dxy . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm A và song song với đường thẳng d . A. 230xy . B. 230xy . C. 230xy . D. 230xy . Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2224810xyxy . B. 2246120xyxy . C. 2228200xyxy . D. 22410620xyxy . Câu 9: Cho parabol 2:2Pypx biết rằng parabol có tiêu điểm 4;0F . Phương trình chính tắc của Parabol đó là: A. 2 5yx . B. 25 2yx . C. 2 16yx . D. 2 10yx .
12 Câu 10: Ben muốn gọi điện cho Huệ nhưng Ben quên mất chữ số cuối cùng của số điện thoại. Ben chọn ngẫu nhiên một chữ số cho chữ số cuối cùng để gọi thử. Mô tả không gian mẩu  của phép thử. A. {1;2;3;4;5;6;7;8;9} . B. {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} . C. {0;1;2;3;4;5;6;7;8} . D. {0;1;2;3;4;6;7;8;9} . Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo giống nhau. A. 1 8 . B. 1 6 . C. 1 7 . D. 1 5 . Câu 12: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để số chấm ở lần gieo thứ nhất gấp đôi số chấm ở lần gieo thứ hai là A. 1 6 . B. 1 12 . C. 7 36 . D. 11 36 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Từ các chữ số 0;1;2;3;...;9 . Khi đó. a) Số các số có 3 chữ số đôi một khác nhau và không có mặt chữ số 0 lập được là 504 số b) Số các số tự nhiên gồm 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1;2;3;4;5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5 là 22680 số c) Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 là 1008 . d) Số các số tự nhiên có 8 chữ số, tất cả các chữ số đều khác 0 trong đó có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau là 201600 . Câu 2: Một hộp chứa 6 quả bóng màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6; 5 quả bóng màu vàng được đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả bóng màu xanh được đánh số từ 1 đến 4. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng trong hộp. a) 415nA b) Xác suất để lấy ra 4 quả bóng xanh là 1 1365 c) Xác suất để lấy ra 4 quả bóng mà tổng các số được đánh trên các quả bóng là số chẵn là 32 65 d) Xác suất để lấy ra 4 quả bóng có đủ ba màu đồng thời không có hai quả bóng nào được đánh số trùng nhau là 74 455 PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28cm . Để diện tích hình chữ nhật tối thiểu là 240cm thì chiều dài hình chữ nhật tối thiểu là a (đơn vị cm), biết a là số nguyên. Khi đó giá trị a là bao nhiêu?
12 Khi đó giá trị a là 4 (đơn vị cm). Câu 2: Cho tập 1,2,3,4,5,6,7,8,9A . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số phân biệt sao cho các chữ số 1,2,3,4,5 xuất hiện theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải và chữ số 9 luôn đứng trước chữ số 1 ? Câu 3: Một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí 2;3A . Người ta dự định đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng  có phương trình 210xy . Gọi ;Mab là vị trí đặt máy thu để nhận được tín hiệu sớm nhất. Tính Sab . Câu 4: Có 5 học sinh nam A, B, C, D, E được xếp ngẫu nhiên vào 1 chiếc ghế dài. Tính xác suất bạn C ngồi chính giữa? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Cho parabol có phương trình 24yx . Gọi M là điểm thuộc parabol nằm phía trên trục hoành, có hoành độ bằng 9 . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường chuẩn của parabol đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 2: Tìm hệ số của hạng tử chứa 4 x trong khai triển 521xx . Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số được lập thành từ các số 0;1;2;3;4;5 . Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3 HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.