Nội dung text 02. File GV (key).docx
1 Grade 7 - All word form Test bank Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001. Supply the correct form of word in bracket. Câu 1. David Edward Hughes was the ___________________of microphone. (invent) Đáp án đúng: inventor (n.) /ɪn'ven.tər/ Giải thích chi tiết: inventor (n.) /ɪn'ven.tər/ Câu 2. This film made a strong __________________ on me. (impress) Đáp án đúng: impression - (n.) /ɪmˈprɛʃən/ Giải thích chi tiết: impression - (n.) /ɪmˈprɛʃən/ Câu 3. He’s well-known in the local ________________. (community) Đáp án đúng: community : (n.) /kə'mju:nɪti/ Giải thích chi tiết: community : (n.) /kə'mju:nɪti/ Câu 4. Robots help humans explore the ___________ world. (SEA) Đáp án đúng: undersea Giải thích chi tiết: undersea Câu 5. What I like about festivals is that they show the _________________ values of different communities. (culture) Đáp án đúng: cultural - (adj.) /'kʌlt∫ərəl/ Giải thích chi tiết: cultural - (adj.) /'kʌlt∫ərəl/ Câu 6. It costs 10 dollars to rent the ___________ equipment. (SAFE) Đáp án đúng: safety Giải thích chi tiết: safety Câu 7. All the ___________ were taken so I had to stand. (SIT) Đáp án đúng: seats Giải thích chi tiết: seats Câu 8. There are many tourist ___________ in Vietnam, such as Hội An Ancient Town, Hạ Long Bay or Huế Imperial City. (attract) Đáp án đúng: attractions Giải thích chi tiết: attractions Câu 9. _________________ is a big country in the north America. (Canadian) Đáp án đúng: Canada (n.) /ˈkæn.ə.də/ Giải thích chi tiết: Canada (n.) /ˈkæn.ə.də/ Câu 10. Louisa never does any exercise. She’s ___________and feels tired all the time. (FIT) Đáp án đúng: unfit Giải thích chi tiết: unfit Câu 11. The most popular after-school ________________ in Viet Nam are football and badminton. (act) Đáp án đúng: activities: (n.) /ækˈtɪvɪtiz/ Giải thích chi tiết: activities: (n.) /ækˈtɪvɪtiz/
2 Câu 12. These modern cars are equipped with ___________ computers. (SPEED) Đáp án đúng: speedy Giải thích chi tiết: speedy Câu 13. Although I prepared carefully, I got nervous when giving my ___________.(PRESENT) Đáp án đúng: presentation Giải thích chi tiết: presentation Câu 14. Thong Nhat Palace is a _______________ attraction in Ho Chi Minh city. (tour) Đáp án đúng: tourist - (n.) /ˈtʊrɪst/ Giải thích chi tiết: tourist - (n.) /ˈtʊrɪst/ Câu 15. I saw so many _________________ flowers when I attended the festival last year. (beauty) Đáp án đúng: beautiful - (adj.) /ˈbju:təfəl/ Giải thích chi tiết: beautiful - (adj.) /ˈbju:təfəl/ Câu 16. We help the ________________with housework and gardening. (old) Đáp án đúng: elderly: (n-adj.) /ˈɛldəli/ Giải thích chi tiết: elderly: (n-adj.) /ˈɛldəli/ Câu 17. ‘Songkran’ – Thai New Year is ___________ from Vietnamese Lunar New Year. Thai people celebrate it from 13th April to 15th April. (DIFFER) Đáp án đúng: different Giải thích chi tiết: different Câu 18. This cartoon has a very funny___________. We can’t stop laughing. (END) Đáp án đúng: ending Giải thích chi tiết: ending Câu 19. On Thanksgiving Day, it is ___________ for the Americans to share a family meal and watch sporting events. (TRADITION) Đáp án đúng: traditional Giải thích chi tiết: traditional Câu 20. In my English class, we have to give ___________ about various topics. (PRESENT) Đáp án đúng: presentations Giải thích chi tiết: presentations Câu 21. People are cutting down trees, and this destroys the natural environment of many ___________ animals. (DANGER) Đáp án đúng: endangered Giải thích chi tiết: endangered Câu 22. Meats and fish are _______________used in all Vietnamese cooking. (common) Đáp án đúng: commonly - (adv.) /'kɑ:mənli/ Giải thích chi tiết: commonly - (adv.) /'kɑ:mənli/ Câu 23. Make a ___________ to charity projects. (DONATE) Đáp án đúng: donation Giải thích chi tiết: donation Câu 24. She’s a professional ___________________. (photograph) Đáp án đúng: photographer: (n.) /fə´tɒgrəfər/ Giải thích chi tiết: photographer: (n.) /fə´tɒgrəfər/ Câu 25. Wind will be used as an _________________ friendly source of energy. (environment)
3 Đáp án đúng: environmentally [adv] /ɪn,vaɪrən'mentəli/ Giải thích chi tiết: environmentally [adv] /ɪn,vaɪrən'mentəli/ Câu 26. This was a very impressive ___________________the young player. (perform) Đáp án đúng: performance: (n) /pər'fɔ:məns/ Giải thích chi tiết: performance: (n) /pər'fɔ:məns/ Câu 27. Fillip starts playing sports and he has got so much more ___________. (ENERGETIC) Đáp án đúng: energy Giải thích chi tiết: energy Câu 28. This website has easy ___________ for taking great photos with a digital camera. (instruct) Đáp án đúng: instructions Giải thích chi tiết: instructions Câu 29. Big Ben Down is about a group of __________________ who take control of Big Ben. (terror) Đáp án đúng: terrorists - (n.) /´tɛrərɪsts/ Giải thích chi tiết: terrorists - (n.) /´tɛrərɪsts/ Câu 30. You should take the double-decker bus. It’s the best way to visit famous tourist ___________ in Hà Nội, such as Thăng Long Imperial Citadel, Hồ Chí Minh Mausoleum, etc. (ATTRACT) Đáp án đúng: attractions Giải thích chi tiết: attractions Câu 31. The ___________exam is very difficult and few students can finish it. (ENTER) Đáp án đúng: entrance Giải thích chi tiết: entrance Câu 32. There are ___________ ways that you can do to help the community. (DIFFER) Đáp án đúng: different Giải thích chi tiết: different Câu 33. The hover scooter is our new ___________________. (create) Đáp án đúng: creation (n.) /kri:'eɪ.ʃən/ Giải thích chi tiết: creation (n.) /kri:'eɪ.ʃən/ Câu 34. If we don’t stop___________, more than half of our plants and animal species will disappear. (FOREST) Đáp án đúng: deforestation Giải thích chi tiết: deforestation Câu 35. Vietnam's New Year is _________________ according to the Lunar calendar. (celebrate) Đáp án đúng: celebrated - (adj.) /´sɛlɪbreɪtɪd/ Giải thích chi tiết: celebrated - (adj.) /´sɛlɪbreɪtɪd/ Câu 36. We sat on the beach ________________ a spectacular sunset. (watch) Đáp án đúng: watching (v), /ˈwɑtʃɪŋ/ Giải thích chi tiết: watching (v), /ˈwɑtʃɪŋ/ Câu 37. Yok Đôn is one of the biggest ___________ parks in Vietnam. It is also home to wild elephants and leopards. (NATION) Đáp án đúng: national Giải thích chi tiết: national Câu 38. Lucas doesn’t like snorkeling. He thinks it’s___________. (DANGER) Đáp án đúng: dangerous
4 Giải thích chi tiết: dangerous Câu 39. The hotel shuttle service is ___________. It leaves from here every 30 minutes. (RELY) Đáp án đúng: reliable Giải thích chi tiết: reliable Câu 40. ___________, this dish is cooked with coconut and beans. (TRADITION) Đáp án đúng: traditionally Giải thích chi tiết: traditionally Câu 41. The river in my hometown is heavily ___________. (POLLUTE) Đáp án đúng: polluted Giải thích chi tiết: polluted Câu 42. Last summer holiday, my family went to Da Nang and Hoi An. We had a _________ time there. (wonder) Đáp án đúng: wonderful (adj) /ˈwʌn.də.fəl/ Giải thích chi tiết: wonderful (adj) /ˈwʌn.də.fəl/ Câu 43. The team has many talented ________________. (play) Đáp án đúng: players: (n.) /'pleɪərz/ Giải thích chi tiết: players: (n.) /'pleɪərz/ Câu 44. Solar power can be used to _________________ or cool our houses. (hot) Đáp án đúng: heat: (n/v) /hi:t/ Giải thích chi tiết: heat: (n/v) /hi:t/ Câu 45. A music festival includes live _________________ of singing and musical instrument playing. (perform) Đáp án đúng: performances - (n.) /pər'fɔrmənsɪz/ Giải thích chi tiết: performances - (n.) /pər'fɔrmənsɪz/ Câu 46. Nuclear energy can be ___________ and causes harm to our health. (DANGER) Đáp án đúng: dangerous Giải thích chi tiết: dangerous Câu 47. Fizzy drinks such as soda or Coke are very ___________. They contain a large amount of sugar. (HEALTH) Đáp án đúng: unhealthy Giải thích chi tiết: unhealthy Câu 48. Doing exercise can keep one ___________. (HEALTH) Đáp án đúng: healthy Giải thích chi tiết: healthy Câu 49. MTR (Mass Transit Railway), with ten lines and more than 70 stations, is the most ___________ way of traveling in Hongkong. (CONVENIENCE) Đáp án đúng: convenient Giải thích chi tiết: convenient Câu 50. Eating more fruit will help us study ___________ and feel healthier. (GOOD) Đáp án đúng: better Giải thích chi tiết: better ----HẾT---