PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3031. Trần Đăng Ninh - Hà Nội (giải).pdf

GROUP VẬT LÝ PHYSICS ĐỀ VẬT LÝ TRẦN ĐĂNG NINH – HÀ NỘI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm? A. B. C. D. Câu 2: Đồ thị nào sau đây mô tả định luật Boyle? A. B. C. D. Câu 3: Một bình dung tích 4,5 lít chứa 16 g khí ôxi ở áp suất 2,5. 105 N/m2 . Khối lượng mol của khí ôxi là khoảng 32 g/mol. Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí ôxi bằng A. 5,6. 10−19 J B. 5, 6.10−17 J C. 5,6. 10−23 J D. 5,6. 10−21 J Câu 4: Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitrogen ở áp suất 80 atm có nhiệt độ 17∘C, xem nitrogen là khí lí tưởng. Khối lượng khí nitơ có trong bình là A. 1,13 kg. B. 0,113 kg. C. 0,113 gam. D. 1,13 gam. Câu 5: Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí được xác định bởi công thức A. Wd = 2 3 kT. B. Wd = 3 2 kT. C. Wd = 2 3 kT2 . D. Wd = 3 2 kT2 . Câu 6: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt giữa hai vật là đúng? A. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Nhiệt không thể tự truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn. D. Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau. Câu 7: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10−5 T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 60∘ . Từ thông qua mặt phẳng khung đây có độ lớn là A. 3,2. 10−6 Wb. B. 11, 1.10−6 Wb. C. 6,4. 10−8 Wb. D. 5, 54.10−8 Wb. Câu 8: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khi nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Bỏ qua áp suất khí quyển. A. −1,5 J. B. 0,5 J. C. 1,5 J. D. −0,5 J. Câu 9: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. V T = const. B. V~ 1 T . C. V1 T1 = V2 T2 . D. V~T. Câu 10: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. lực lên các vật đặt trong nó. C. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. D. lực điện lên diện tích âm đặt trong nó.

Câu 2: Một chiếc xe tải vượt qua một sa mạc. Chuyến đi bắt đầu vào sáng sớm khi nhiệt độ là 3, 00∘C. Thể tích khí chứa trong mỗi lốp xe là 0,50 m3 và áp suất trong các lốp xe là 2,70. 105 Pa. Coi khí trong lốp xe có nhiệt độ như ngoài trời, không thoát ra ngoài và thể tích lốp không thay đổi. Đến giữa trưa, nhiệt độ tăng lên đến 42, 0 ∘C. a) Trong mỗi lốp xe có 5412 mol khí. b) Khi đến giữa trưa, áp suất trong lốp là 3,08. 105 Pa. c) Từ sáng sớm cho đến giữa trưa, độ tăng động năng tịnh tiến trung bình của một phần tử không khí là 6,62. 10−21 J. d) Các phân tử khí trong lốp xe chuyển động liên tục, va chạm với thành lốp xe gây ra áp suất lên thành lốp. Câu 3: Cho hệ xilanh và pit-tông nằm ngang. Ở thời điểm ban đầu trong xilanh có chứa một thể tích 600 cm3 khí lí tưởng ở nhiệt độ t1 = 29∘C, áp suất bằng áp suất khí quyển p0 = 105 N/m2 . Khi được làm nóng chậm, quá trình biến đổi trạng thái của chất khí được cho như đồ thị hình vẽ. Biết diện tích tiết diện của pit-tông là S = 30 cm2 . a) Nhiệt độ của chất khí ở trạng thái (3) là: t3 ≈ 210oC. b) Nhiệt độ của chất khí ở trạng thái (2) là t2 ≈ 89, 4 oC. c) Xilanh và pit-tông có ma sát. d) Độ dịch chuyển của pit-tông trong quá trình trên là 18 cm. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 1,2 V, điện trở trong r = 0,2Ω thanh MN có chiều dài 0,8 m có điện trở R = 1,8Ω. Từ trường B⃗ có phương thẳng đứng, hướng xuống và vuông góc với mặt khung như hình vẽ và B = 0,4T. Thanh MN dài có điện trở không đáng kể. a) Khi thanh MN chuyển động về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N. b) Để Ampe kế chỉ số 0 thì thanh MN phải di chuyển sang phải với vận tốc v = 3 m/s. c) Khi thanh MN đứng yên, số chỉ của Ampe kế là 0,6A . d) Khi thanh MN chuyển động về phía bên phải với vận tốc v = 2 m/s thì độ lớn suất điện động cảm ứng là 0,64 V. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Thể tích của một khối khí trong xi lanh khi bị nung nóng tăng thêm 0,02 m3 , còn nội năng của khí tăng một lượng là 1280 J. Cho biết quá trình là đẳng áp và có áp suất là 1,5. 105 Pa. Nhiệt lượng cần truyền cho khối khí là bao nhiêu J? Câu 2: Độ biến thiên nhiệt độ của nước rơi từ độ cao 96 m xuống và đập vào cánh tuabin làm quay máy phát điện bằng bao nhiêu độ C, biết rằng 50% thế năng của nước làm nước nóng lên. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K. Lấy g = 10 m/s 2 (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.