PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 2 - NITROGEN AND SULFUR - Dùng cho 3 sách (Bản hs+gv).docx

CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR A. PHẦN LÍ THUYẾT 3 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 4. ĐƠN CHẤT NITROGEN 3 II. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 4 2.1. Phần tự luận 4 2.2. Đáp án phần tự luận 5 2.3. Phần trắc nghiệm 7 2.4. Đáp án phần trắc nghiệm 9 III. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 5. AMMONIA VÀ MUỐI AMMONIUM 9 IV. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 11 4.1. Phần tự luận 11 4.2. Đáp án phần tự luận 12 4.3. Phần trắc nghiệm 15 4.4. Đáp án phần trắc nghiệm 17 V. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 6. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN VỚI OXYGEN 18 VI. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 20 6.1. Phần tự luận 20 6.2. Đáp án phần tự luận 20 6.3. Phần trắc nghiệm 22 6.4. Đáp án phần trắc nghiệm 24 VII. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 7. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE 25 VIII. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 28 8.1. Phần tự luận 28 8.2. Đáp án phần tự luận 28 8.3. Phần trắc nghiệm 31 8.4. Đáp án phần trắc nghiệm 34 IX. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 8. SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE 34 X. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 37 10.1. Phần tự luận 37 10.2. Đáp án phần tự luận 38 10.3. Phần trắc nghiệm 40 10.4. Đáp án phần trắc nghiệm 44 XI. ĐỀ TỔNG ÔN TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 44 11.1. Phần tự luận 44 11.2. Đáp án phần tự luận 46 11.3. Phần trắc nghiệm 50 11.4. Đáp án phần trắc nghiệm 56 B. PHẦN BÀI TẬP 58 I. DẠNG 1: BÀI TẬP HẰNG SỐ CÂN BẰNG – TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH 3 ; SO 3 58 1.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 58 1.2. Bài tập vận dụng 58 1.3. Đáp án – Hướng dẫn chi tiết 61 II. DẠNG 2: BÀI TẬP PHA LOÃNG ACID – XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC OLEUM 66 2.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 66
2.2. Bài tập vận dụng 67 2.3. Đáp án – Hướng dẫn chi tiết 67 III. DẠNG 3: BÀI TẬP KIM LOẠI VÀ (OXIDE KIM LOẠI) TÁC DỤNG VỚI SULFURIC ACID LOÃNG 70 3.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 70 3.2. Bài tập vận dụng 71 3.3. Đáp án – Hướng dẫn chi tiết 73 IV. DẠNG 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP 79 4.1. Bài tập vận dụng 79 4.2. Đáp án – Hướng dẫn chi tiết 81
CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR A. PHẦN LÍ THUYẾT I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM BÀI 4. ĐƠN CHẤT NITROGEN 1.1. Trạng thái tự nhiên Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. - Ở dạng đơn chất, nitrogen chiến khoảng 78% thể tích của không khí. Nitrogen trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: 14 7N (99,63%) và 15 7N (0,37%). - Ở dạng hợp chất, nitrogen có nhiều trong khoáng vật sodium nitrate (NaNO 3 ) với tên gọi khác là diêm tiêu natri. Nitrogen còn có trong thành phần của protein, nucleic acid,… và nhiều hợp chất hữu cơ khác. 1.2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử a. Cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bản tuần hoàn. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn (3,04). - Các số oxi hóa thường gặp của nitrogen: b. Cấu tạo phân tử Công thức Lewis phân tử nitrogen: :N≡N: Phân tử nitrogen gồm hai nguyên tử, liên kết với nhau bằng liên kết ba (1 liên kết σ và 2 liên kết π). Phân tử nitrogen có năng lượng liên kết lớn và không có cực (E b(N≡N) = 945 kJ/mol). 1.3. Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở –196 o C và hóa rắn ở –210 o C. - Khí nitrogen tan rất ít trong nước. - Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Mô phỏng thí nghiệm chứng minh nitrogen không duy trì sự cháy 1.4. Tính chất hóa học Nitrogen khá trơ ở nhiệt độ thường, ở nhiệt độ cao, nitrogen trở nên hoạt động hơn. Nitrogen thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử. Tính oxi hóa Tính khử N 2 (g) + 3H 2 (g) o 400600 C, 200 bar, Fe ⇀ ↽ 2NH 3 (g) Phản ứng tổng hợp ammonia là quá trình trung gian quan trọng để sản xuất nitric acid, thuốc nổ, đạm nitrate, urea, ammophos,… N 2 (g) + O 2 (g) o t ⇀ ↽ 2NO(g) Trong khí quyển, phản ứng này chính là sự khởi đầu cho quá trình tạo thành ion nitrate, được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất: N 2  NO  NO 2  HNO 3 Nước mưa với nồng độ acid phù hợp sẽ cung cấp đạm cho đát ở dạng ion nitrate cần thiết
cho cây trồng. 1.5. Ứng dụng - Trong sản xuất rượu bia, khí nitrogen được bơm vào các bể chứa để loại khí oxygen. - Trong công nghệ đóng gói thực phẩm, khí nitrogen được bơm vào túi để loại bỏ khí oxygen và làm phồng bao bì. - Trong chữa cháy, nitrogen dùng để dập tắt các đám cháy do hóa chất, chập điện,… - Trong lĩnh vực ý tế, nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu, tế bào, dịch cơ thể, trúng, tinh trùng,… II. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT 2.1. Phần tự luận Câu 1: (SGK – CTST) Trình bày cấu tạo của phân tử N 2 . Giải thích vì sao ở điều kiện thường, N 2 khá trơ về mặt hoá học. Câu 2: (SGK – KNTT) Dựa vào tương tác van der Waals, hãy giải thích tại sao đơn chất N 2 khó hoá lỏng và ít tan trong nước. Câu 3: (SGK – Cánh Diều) Cho biết năng lượng liên kết của phân tử fluorine, nitrogen lần lượt là 159 kJ/mol và 946 kJ/mol. a) Giải thích nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt giá trị năng lượng liên kết giữa hai phân tử trên. b) Cho biết chất nào hoạt động hóa học hơn? Dựa vào giá trị năng lượng liên kết (E b ), hãy dự đoán ở điều kiện thường, chất nào (nitrogen, hydrogen, oxygen, chlorine) khó và dễ tham gia phản ứng hoá học nhất. Vì sao? a) N 2 (g)  2N(g) E b = 945 kJ/mol b) H 2 (g)  2H(g) E b = 432 kJ/mol c) O 2 (g)  2O(g) E b = 498 kJ/mol d) Cl 2 (g)  2Cl(g) E b = 243 kJ/mol Câu 4: (SGK – Cánh Diều) Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, hãy cho biết phản ứng giữa nitrogen với hydrogen hay với oxygen diễn ra thuận lợi hơn? a) N 2 (g) + 3H 2 (g) o 400600 C, 200 bar, Fe ⇀ ↽ 2NH 3 (g) or298H = –91,8 kJ b) N 2 (g) + O 2 (g) o t ⇀ ↽ 2NO(g) or298H = 182,6 kJ Câu 5: (SGK – Cánh Diều) Dựa vào các giá trị năng lượng liên kết, hãy dự đoán ở nhiệt độ thường thì đơn chất nitrogen hay chlorine dễ phản ứng với hydrogen hơn. Cho biết năng lượng liên kết trong phân tử chlorine và nitrogen lần lượt là 243 kJ/mol, 946 kJ/mol. Câu 6: (SGK – KNTT) Trong phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp ammonia, hãy xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá và vai trò của nitrogen. Câu 7: (SGK – CTST) Viết phương trình hoá học chứng minh tính oxi hoá và tính khử của nitrogen. Cho biết số oxi hoá của nitrogen thay đổi như thế nào trong các phản ứng hoá học đó. Câu 8: (SGK – KNTT) Trong phương trình hoá học của phản ứng giữa nitrogen với oxygen:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.