PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text bài tập bổ trợ wonderful world 5 - ki 2 -(edited).pptx



II. Grammar Leson 1 Công Thức Ví Dụ Dấu Hiệu Nhận Biết Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing Anita is having fun with her new helmet at present. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này At present: hiện tại At + giờ + now (at 10 o'clock now) Look!: Nhìn kìa! Listen!: Nghe này! Keep silent!: Hãy im lặng! Watch out! = Look out!: Coi chừng Câu phủ định S + am/is/are + not + V-ing Anita isn't having fun with her new helmet at present. Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S + Ving? Yes, S + Am/ is/ are. No, S + am/ is/ are + not. Is Anita having fun with her new helmet at present? Yes, she is. No, she isn't. 1. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn 2. Should / Shouldn't. Leson 2 Công thức Ví dụ Cách dùng Câu khẳng định should + bare infinitive Children should learn to play a sport. Should dùng để diễn tả lời khuyên “nên làm gì đó” Shouldn't dùng để diễn tả lời khuyên “không nên làm gì đó” Should / Shouldn't đứng sau chủ ngữ và trước động từ thường Động từ theo sau should / shouldn't luôn ở dạng nguyên thể Câu phủ định shouldn't + bare infinitive Children shouldn't watch TV many hours a day. Chú ý: S (chủ ngữ): I /You/We/They/He/She/It I + am You/We/They + are He/She/It + is #

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.