Nội dung text CHỦ ĐỀ 2. AMMONIA - MUỐI AMMONIUM (File GV).doc
NH 3 tác dụng với HCl NH 3 + H + 4NH => ammonia là base theo Bronsted NH 3 dạng khí & dung dịch NH 3(g) + HCl (g) NH 4 Cl (s) : ammonium chloride. Sản xuất phân bón trong công nghiệp NH 3 +HNO 3 NH 4 NO 3: ammonium nitrate. 2NH 3 +H 2 SO 4 2:1 (NH 4 ) 2 SO 4 ammonium sulfate NH 3 +H 2 SO 4 1:1 NH 4 HSO 4 : ammonium hydrogen sulfate NH 3 + H 3 PO 4 1:1 NH 4 H 2 PO 4 : ammonium dihydrogen phosphate Phân phức hợp ammophos: NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 2NH 3 + H 3 PO 4 2:1 (NH 4 ) 2 HPO 4 :ammonium hydrogen phosphate 3NH 3 + H 3 PO 4 3:1 (NH 4 ) 3 PO 4 :ammonium phosphate - Tác dụng với dung dịch muối một số kim loại (không phản ứng với nước ở điều kiện thường) tạo hydroxide của kim loại đó. Ví dụ: MgCl 2 (aq) + 2NH 3 (aq) + 2H 2 O(l) Mg(OH) 2 (s) + 2NH 4 Cl(aq) b. Tính khử: N trong NH 3 có số oxi hóa -3 (mức oxi hóa thấp nhất của N) → Tính khử - Tác dụng với oxygen không có xúc tác: o t 32224NH+3O2N+6HO => ngọn lửa màu vàng. - Tác dụng với oxygen có xúc tác: o 800-900C 322Pt4NH+ 5O4NO + 6HO 4. Ứng dụng - Tác nhân làm lạnh. - Làm dung môi. - Sản xuất nitric acid. - Sản xuất phân đạm. 5. Sản xuất trong công nghiệp Thực hiện ở 450-500 o C, xúc tác Fe, áp suất 150-200 bar: o xt,t,p0 2(g)2(g)3(g)r2982N+3H2NH;ΔH=-91,8kJ⇀ ↽