Nội dung text Day them TA 6 Ki 1.docx
1 UNIT 1 MY NEW SCHOOL A. VOCABULARY - art /aːt/ (n): nghệ thuật - boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú - classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học - equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị - greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính - judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo - swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi - pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì - compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa - school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học - rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy - calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính - pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút - notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở - bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp - ruler /ˈru·lər/ (n): thước - textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa - activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động - Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo - excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích - help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp - international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế - interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn - knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa) - overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài - pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng - poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ - remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ - share /ʃer/ (n, v): chia sẻ - smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh - surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh B- GRAMMAR I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple ) 1. Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại VD: We go to school every day Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật VD:This festival occurs every 4 years Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên VD:The earth moves around the Sun Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay. VD:The train leaves at 8 am tomorrow 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are) Thể khẳng định Thể phủ định I am I am not + danh từ/ tính