PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐÁP ÁN TOÁN 1.pdf

1 ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ ÔN HÈ TOÁN LỚP1 NỘI DUNG TRANG A. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 1: Số và cấu tạo số 3 Chủ đề 2: So sánh số 4 Chủ đề 3: Phép tính 5 Chủ đề 4: Đại lƣợng 8 Chủ đề 5: Hình học 9 Chủ đề 6: Giải toán có lời văn 12 Chủ đề 7: Toán tƣ duy 13 B. BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN TỔNG HỢP Đề số 1 15 Đề số 14 23 Đề số 2 16 Đề số 15 23 Đề số 3 16 Đề số 16 24 Đề số 4 17 Đề số 17 24 Đề số 5 18 Đề số 18 25 Đề số 6 18 Đề số 19 25 Đề số 7 19 Đề số 20 26 Đề số 8 20 Đề số 21 26 Đề số 9 20 Đề số 22 27 Đề số 10 20 Đề số 23 28 Đề số 11 21 Đề số 24 29 Đề số 12 22 Đề số 25 30 Đề số 13 23
2 Các em học sinh và quý phụ huynh thân mến! Lên lớp 2, các em sẽ bắt đầu học viết lách, viết các đoạn văn ngắn về các chủ đề gần gũi xung quanh cuộc sống của các em. Hoạt động viết lách rất thú vị nhƣng cũng nhiều thử thách. Để hỗ trợ các em học tốt môn tập làm văn lớp 2, thƣ viện xin giới thiệu các video hƣớng dẫn các em lập dàn ý bằng sơ đồ tƣ duy và bài văn mẫu tham khảo trên kênh youtube THƢ VIỆN ƢƠM MẦM. Hi vọng sự chia sẻ này sẽ đồng hành, dẫn lối, cùng các em đến với khu vƣờn văn đầy hƣơng sắc. Kình mời phụ huynh quét mã QR trên Zalo để giúp con vào kho video HƯỚNG DẪN VIẾT VĂN LỚP 2. Mã QR: Hướng dẫn cách quét mã QR trên zalo: - Bƣớc 1: Mở ứng dụng Zalo trên màn hình điện thoại - Bƣớc 2: Sử dụng biểu tƣợng QR trên thanh công cụ của Zalo -> hƣớng ống kính camera vào mã QR => Kết quả sẽ xuất hiện đƣờng link ở trên thanh công cụ => Bạn nhấp vào link , video chữa bài sẽ đƣợc mở. Quét mã và bấm Mở Đăng ký học văn online dành cho bé lớp 2, 3, 4, 5 với Gác văn Tiểu học theo số Zalo: 0978203282 Hoặc INBOX trang facebook Gác văn Tiểu học theo link sau: https://www.facebook.com/ GacvanTieuhoc
3 A. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ Bài 1 1.B 2.B 3.C 4.C 5.B Bài 2 a. Số 48 đọc là bốn mươi tám. Số đó có 4 chục và 8 đơn vị. b. Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là 28 và đọc là hai mươi tám. c. Số tám mươi tư viết là 84. Số đó có 8 chục và 4 đơn vị. Bài 4 a. 30; 35; 38; 50; 53; 58; 80; 83; 85 b. Số bé nhất là 30; số lớn nhất là 85 Bài 5. Viết số. Số gồm Viết số 3 chục và 5 đơn vị 35 7 chục và 0 đơn vị 70 2 chục và 9 đơn vị 29 8 chục và 1 đơn vị 81 9 chục và 9 đơn vị 99 Bài 6. Điền vào chỗ chấm để hoàn thành bảng dưới đây: Bài 9. Viết các số a. Từ 21 đến 30 là: 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 30 b. Từ 70 đến 80 là : 70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 80 c. Từ 38 đến 50 là: 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; 47 ; 48 ; 49 ; 50 d. Từ 92 đến 100 là: 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100 Bài 10 a. Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 b. Các số tròn chục có hai chữ số nhỏ hơn 50 là: 10 ; 20 ; 30 ; 40 c. Các số tròn chục nằm giữa 20 và 70 là: 30 ; 40 ; 50 ; 60 Đọc số Viết số Chục Đơn vị Ba mươi sáu 36 3 6 Hai mươi mốt 21 2 1 Sáu mươi lăm 65 6 5 Bốn mươi lăm 45 4 5 Chín mươi chín 99 9 9 CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
4 Bài 11 a. Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là: 11 ; 22 ; 33 ; 44 b. Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là: 66 ; 77 ; 88 ; 99 c. Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là: 55 ; 66 ; 77 Bài 12. b. Các số lớn hơn 80 là : 81 ; 90. Các số nhỏ hơn 60 là : 25 ; 55 Số vừa lớn hơn 60 vừa nhỏ hơn 80 là : 64 Các số trên xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 25 ; 55 ; 58 ; 64 ; 81 ; 90 Bài 3 a. Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 ; 29 ; 52 ; 81 b. Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 92 ; 64 ; 49 ; 27 Bài 4. Xếp các số 28, 83, 77, 99, 70, 38 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: 99; 83; 77; 38; 28 b. Từ bé đến lớn: 28; 38; 77; 83; 99 Bài 5. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24. a. Số lớn nhất trong các số trên là: 74 b. Số bé nhất trong các số trên là: 24 Bài 6 a. Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 b. Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là: 60 c. Số nhỏ nhất có một chữ số là: 0 d. Số lớn nhất có một chữ số là: 9 e*. Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: 69 g*. Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là: 15 h*. Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là: 70 Bài 7 a. Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là: 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52 b. Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là: 40 ; 50 ; 60 ; 70 c. Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là: 5 ; 15 ; 25 ; 35 d. Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là: 80 ; 81 ; 82 ; 83 ; 84 ; 85 Bài 9. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống a) 23 + 45= 32 + 36 b) 32 + 47 > 62 + 14 c) 49 +30 < 54 + 31 g) 16 + 63 > 42 + 27 CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.