PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KHTN 8 - HÓA HỌC - CHỦ ĐỀ 9 - ACID.docx

CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 PHẦN HÓA HỌC Phẩm nhuộm Sản xuất phân bón Ắc quy Chất tẩy rửa Thuốc nổ TNT Sản xuất acid, muối Dầu mỏ Giấy Chất dẻo H 2 SO 4

BÀI TẬP KHTN LỚP 8 – PHẦN HÓA 3 Hydrochloric acid Acetic acid Hình. Minh hoạ tạo ra ion H + − Ví dụ: HCl H + + Cl - Hydrochloric acid Ion hydrogen Ion chloride H 2 SO 4 H + + SO 4 2- Sulfuric acid Ion hydrogen Ion sulfate Bảng. Tên gọi một số acid và gốc acid tương ứng Acid Tên acid Gốc acid Tên gốc acid Hóa trị gốc acid HCl hydrochloric acid –Cl chloride I H 2 S hydrosulfuric acid =S sulfide II H 2 SO 3 sulfurous acid =SO 3 sulfite II HNO 3 nitric acid –NO 3 nitrate I H 2 SO 4 sulfuric acid =SO 4 sulfate II H 3 PO 4 phosphoric acid ≡PO 4 phosphate III CH 3 COOH acetic acid CH 3 COO– acetate I II. Tính chất hoá học 1. Đổi màu quỳ tím Acid thường tan được trong nước, dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. Hình. Acid làm quỳ tím hoá đỏ 2. Tác dụng với kim loại − Nhiều kim loại (ngoại trừ Cu, Ag, Au, Pt,…), khi phản ứng với dung dịch acid sẽ tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen(*). (*) Riêng dung dịch HNO 3 , dung dịch H 2 SO 4 đặc tác dụng với kim loại sẽ được học sau.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.