c) Quy tắc ÿược hình thành dựa trên nhận thức về các quy luật tự nhiên, ÿiều chỉnh mối quan hệ giữa người và máy móc d) Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và bảo ÿảm thực hiện ÿể ÿiều chỉnh các quan hệ xã hội theo ÿịnh hướng và nhằm ÿạt ÿược những mục ÿích nhất ÿịnh 89. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội? a) Là hai khái niệm ÿồng nhất b) Hoàn toàn giống nhau c) Hoàn toàn khác nhau d) Vừa có ÿiểm giống nhau, vừa có ÿiểm khác nhau 90. Trong xã hội có giai cấp, quy phạm nào sau ÿây có vai trò quan trọng nhất ÿối với việc duy trì trật tự xã hội? a) Quy phạm tập quán b) Quy phạm tôn giáo c) Quy phạm pháp luật d) Quy phạm ÿạo ÿức 91. Đặc ÿiểm khác biệt nhất của quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là? a) Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung b) Quy phạm pháp luật có tính hệ thống c) Quy phạm pháp luật do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo ÿảm thực hiện d) Nội dung của quy phạm pháp luật quy ÿịnh quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ xã hội mà nó ÿiều chỉnh 92. Cấu trúc pháp lý của một quy phạm pháp luật thông thường gồm có các bộ phận? a) Giả ÿịnh b) Quy ÿịnh c) Chế tài d) Bao gồm các ÿáp án 93. Chọn phương án ÿúng nhất ÿiền vào chỗ trống: .....của quy phạm pháp luật chứa ÿựng mệnh lệnh của Nhà nước? a) Bộ phận giả ÿịnh b) Bộ phận quy ÿịnh c) Bộ phận chế tài d) Bộ phận quy ÿịnh và bộ phận chế tài 94. Những ÿiều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế cuộc sống mà Nhà nước dự liệu và dùng pháp luật tác ÿộng, ÿược ghi nhận tại bộ phận..... của quy phạm pháp luật? a) Giả ÿịnh b) Giả thuyết c) Quy ÿịnh d) Giả ÿịnh và quy ÿịnh 95. Bộ phận nào sau ÿây không thể thiếu trong một quy phạm pháp luật? a) Bộ phận giả ÿịnh và bộ phận chế tài b) Bộ phận giả ÿịnh Downloaded by ??u Bún (
[email protected]) lOMoARcPSD|50541350
c) Bộ phận quy ÿịnh d) Bộ phận chế tài 96. Trong một quy phạm pháp luật, bộ phận quan trọng nhất là? a) Bộ phận quy ÿịnh và bộ phận chế tài b) Bộ phận giả ÿịnh c) Bộ phận quy ÿịnh d) Bộ phận chế tài 97. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo ÿảm cho pháp luật ÿược thực hiện nghiêm chỉnh? a) Giả ÿịnh b) Quy ÿịnh c) Chế tài d) Cả a, b, c ÿều ÿúng 98. Giới hạn Nhà nước ÿưa ra cho phép, cấm ÿoán, bắt buộc các chủ thể thực hiện hành vi hoặc tiến hành một công việc nhất ÿịnh ÿược ghi nhận tại bộ phận..... của quy phạm pháp luật? a) Giả ÿịnh b) Chế ÿịnh c) Quy ÿịnh d) Chế tài 99. Giả ÿịnh nêu lên nhiều ÿiều kiện, hoàn cảnh và giữa chúng có mối liên hệ với nhau, gọi là? a) Giả ÿịnh ÿơn giản b) Giả ÿịnh phức hợp c) Giả ÿịnh phức tạp d) Giả thuyết phức tạp 100. Những biện pháp cưỡng chế Nhà nước dự liệu áp dụng ÿối với chủ thể không thực hiện ÿúng pháp luật ÿược ghi nhận tại bộ phận..... của quy phạm pháp luật? a) Giả ÿịnh b) Quy ÿịnh c) Chế ÿịnh d) Chế tài 101. Một quy phạm pháp luật thông thường cấu trúc gồm có các bộ phận? a) Giả ÿịnh, chế ÿịnh, chế tài b) Giả thuyết, quy ÿịnh, chế tài c) Giả ÿịnh, chế tài d) Giả ÿịnh, quy ÿịnh, chế tài 102. Chọn phương án ÿúng nhất ÿiền vào chỗ trống: .....là tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, ÿược phân thành các chế ÿịnh pháp luật, các ngành luật và ÿược thể hiện trong các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành? a) Quan hệ pháp luật Downloaded by ??u Bún (
[email protected]) lOMoARcPSD|50541350
b) Hệ thống pháp luật c) Quy phạm pháp luật d) Ngành luật 103. Cấu trúc của hệ thống pháp luật ÿược thể hiện? a) Cấu trúc bên trong gồm: quy phạm pháp luật, chế ÿịnh pháp luật và ngành luật b) Cấu trúc bên trong và hình thức biểu hiện bên ngoài c) Hệ thống các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành d) Cả a, b, c ÿều ÿúng 104. Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật ÿược hợp thành từ những yếu tố nào? a) Quy phạm pháp luật b) Chế ÿịnh pháp luật c) Ngành luật d) Bao gồm cả a, b, c 105. Hình thức biểu hiện bên ngoài của hệ thống pháp luật là? a) Các quy phạm pháp luật b) Các loại văn bản luật c) Các văn bản quy phạm pháp luật d) Các ngành luật 106. Chọn phương án ÿúng nhất ÿiền vào chỗ trống: .....là ÿơn vị nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật a) Ngành luật b) Văn bản pháp luật c) Chế ÿịnh pháp luật d) Quy phạm pháp luật 107. Chọn phương án ÿúng nhất ÿiền vào chỗ trống: .....là một nhóm các quy phạm pháp luật có ÿặc ÿiểm chung, cùng ÿiều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có cùng tính chất? a) Ngành luật b) Chế ÿịnh pháp luật c) Quan hệ pháp luật d) Quy phạm pháp luật 108. Chọn phương án ÿúng nhất ÿiền vào chỗ trống: .....là hệ thống các quy phạm pháp luật ÿiều chỉnh các quan hệ cùng loại trong một lĩnh vực nhất ÿịnh của ÿời sống xã hội? a) Hệ thống pháp luật b) Quan hệ pháp luật c) Pháp luật d) Ngành luật 109. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do? a) Quốc hội ban hành b) Chủ tịch nước ban hành c) Chính phủ ban hành d) Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành 110. Tính thứ bậc của các loại văn bản pháp luật ÿược xác ÿịnh theo thứ tự? Downloaded by ??u Bún (
[email protected]) lOMoARcPSD|50541350
a) Hiến pháp - Pháp lệnh - Các bộ luật, ÿạo luật - Các văn bản dưới luật b) Hiến pháp - Các bộ luật, ÿạo luật - Các văn bản dưới luật c) Các bộ luật, ÿạo luật - Hiến pháp - Pháp lệnh - Các văn bản dưới luật d) Pháp lệnh - Hiến pháp - Các bộ luật, ÿạo luật - Các văn bản dưới luật 111. Tiêu chuẩn xác ÿịnh một hệ thống pháp luật hoàn thiện là? a) Tính toàn diện, tính ÿồng bộ b) Tính phù hợp c) Trình ÿộ kỹ thuật pháp lý cao d) Cả a, b, c ÿều ÿúng 112. Trình tự trình bày các bộ phận giả ÿịnh, quy ÿịnh, chế tài của quy phạm pháp luật là? a) Giả ÿịnh - Quy ÿịnh - Chế tài b) Quy ÿịnh - Chế tài - Giả ÿịnh c) Giả ÿịnh - Chế tài - Quy ÿịnh d) Không nhất thiết phải như a, b, c 113. Các cơ quan ÿược phép ban hành Nghị quyết? a) Quốc hội; Ủy ban Thường vụ Quốc hội b) Chính phủ, Quốc hội c) Quốc hội; Hội ÿồng nhân dân d) Cả a, b, c ÿều ÿúng 114. Chủ tịch nước ÿược quyền ban hành? a) Lệnh, Quyết ÿịnh b) Lệnh; Nghị quyết c) Nghị quyết; Nghị ÿịnh d) Quyết ÿịnh; Chỉ thị; Thông tư 115. Bộ trưởng có quyền ban hành? a) Quyết ÿịnh; Nghị quyết; Chỉ thị b) Quyết ÿịnh; Chỉ thị; Lệnh c) Quyết ÿịnh; Chỉ thị; Thông tư d) Thông tư 116. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội ÿồng nhân dân ban hành? a) Quyết ÿịnh; Nghị quyết b) Quyết ÿịnh; Chỉ thị c) Nghị quyết d) Quyết ÿịnh; Thông tư 117. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao không có quyền ban hành? a) Nghị quyết b) Quyết ÿịnh; chỉ thị; thông tư c) Thông tư d) Nghị quyết; thông tư 118. Thủ tướng Chính phủ không có quyền ban hành? a) Nghị quyết; Quyết ÿịnh; Chỉ thị Downloaded by ??u Bún (
[email protected]) lOMoARcPSD|50541350