Nội dung text CD7 Exercise 3 KEY.docx
Đáp án: C Question 5: Jane would never forget ______ first prize in such a prestigious competition. A. to be awarded B. being awarded C. to have awarded D. having awarded Đáp án B Dịch: John sẽ không bao giờ quên khi anh ấy được trao giải nhất trong cuộc thi danh giá như vậy. Cấu trúc: Forger + to V: quên sẽ phải làm gì Forget + Ving: quên đã làm gì Ta chia bị động vì chủ ngữ không thể trực tiếp hành động mà một người khác thực hiện hành động trao giải Question 6: When ______ about their preferences for movies, many young people say that they are in favor of science fiction. A. having asked B. asking C. asked D. are asked Đáp án C Dịch: Khi được hỏi về sở thích của mình về phim ảnh, rất nhiều bạn trẻ nói rằng họ thích phim khoa học viễn tưởng. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O When + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O Question 7: The old woman still recalls clearly ______ by her teacher when she was late on her first day at school. A. to be criticized B. to have criticized C. being criticized D. criticizing Đáp án C Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi nhớ rất rõ ràng rằng đã bị chỉ trích bởi cô giáo cô ấy khi cô ấy đi học muộn vào buổi học đầu tiên. Giải thích: Recall + Ving: nhớ, gợi nhớ làm gì Ta chia bị động vì có “by her teacher” Question 8: One man _______ outside his own country is tipped to become the new President. A. little knowing B. to know little C. little known D. to be little known Đáp án C Dịch: Một người đàn ông không được biết đến bên ngoài đất nước của anh ta được đồn rằng sẽ trở thành tổng thống mới. Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn dạng bị động khi chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động Cấu trúc cần lưu ý: be tipped to do st: ai đó có khả năng thành công hoặc đạt được cái gì Question 9: When ______ the 2018 Oscar for the best Actor in a Supporting Role, Sam Rockwell thanked his mom and dad for inspiring him with the love for movies. A. was awarded B. having awarded C. awarding D. awarded Đáp án D Dịch: Khi được trao giải nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại giải Oscar 2018, Sam Rockwell đã cảm ơn bố mẹ của anh ấy vì đã truyền cho anh tình yêu đối với điện ảnh. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O
Đáp án C Dịch: Chính quyền nên cảnh báo người dân không sử dụng những thực phẩm độc hại chứa nhiều chất gây nghiện. Tốt hơn hết có lẽ từ đầu họ không nên cho những sản phầm này được sản xuất. Giải thích: - Cấu trúc: Warn sb against doing st: cảnh báo ai không làm gì Allow st/sb to do st: cho phép ai/ cái gì làm gì Question 15: Naturally, she seems quite content ________ first prize in last week’s art competition. A. to have been awarded B. being awarded C. to have awarded D. having been awarding Đáp án A Dịch: Cô ấy dường như khá hài lòng khi được trao giải nhất tại cuộc thi vẽ vào tuần trước. Giải thích: - seem + adj + to V: dường như, có vẻ như thế nào khi làm gì ( diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) - seem + adj + to have PII: dường như, có vẻ như thế nào khi làm gì ( diễn tả hành động ở quá khứ) => Bị động: seem + adj + to have been Vp2 vì mang nghĩa là “được trao thưởng” chứ không thể tự trao thưởng Question 16: The power failure resulted in many of the underground trains ________ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed Đáp án D Tạm dịch: Việc mất điện khiến cho rất nhiều chuyến tàu điện ngầm phải bị trì hoãn đến tận một tiếng đồng hồ. Giải thích: result in st doing st: gây ra cái gì đó như thế nào Question 17: She appears ________ deeply by what I said to her yesterday, because she’s been avoiding me all day today. A. to have been offended B. to be offended C. having been offended D. having offended Đáp án A Dịch: Dường như cô ấy bị xúc phạm với những gì tôi nói với cô ấy ngày hôm qua bởi vì cô ấy đã tránh mặt tôi cả ngày hôm nay. Giải thích: Appear + to V: dường như, có vẻ (diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) Appear + to have Vp2: dường như, có vẻ làm gì (diễn tả hành động ở quá khứ) => Thể bị động: Appear to have been Vp2. Ở đây ta chia với thể bị động vì nhân vật “I” đã gây xúc phạm cho “she”, nói cách khác “she” bị “I” xúc phạm. Question 18: We had the printer ________ but they couldn’t work out what the problem was; they said it was just too old a model. A. to be serviced B. having serviced C. serviced D. to service Đáp án C Dịch: Chúng tôi đã đem máy in đi bảo dưỡng nhưng họ nói rằng không thể tìm ra được vấn đề; họ nói cái máy in đã quá cũ rồi. Giải thích: Chủ động: have sb do st: nhờ ai đó làm gì => bị động: have st done by sb: có cái gì được làm bởi ai