Nội dung text C9-B1-BIEN CO VA DINH NGHIA CO DIEN CUA XAC SUAT.pdf
MỤC LỤC ⬥CHƯƠNG 9. TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN....................................................... 2 ▶BÀI ❶. BIẾN CỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT ...................................................... 2 ☀. Đề kiểm tra rèn luyện............................................................................................................ 2 ⬩Đề ❶:.................................................................................................................................................................2 ⬩Đề ❷:.............................................................................................................................................................. 10 ⬩Đề ❸:.............................................................................................................................................................. 17
⬥CHƯƠNG 9. TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN ▶BÀI ❶. BIẾN CỐ VÀ ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT ☀. Đề kiểm tra rèn luyện ⬩Đề ❶: ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Giềo mo t đo ng tiề n câ n đo i vâ đo ng châ t bo n lâ n. Xâ c suâ t đề câ bo n lâ n xuâ t hiề n mâ t sâ p lâ ? A. 4 16 . B. 2 16 . C. 1 16 . D. 6 16 . Lời giải So phâ n tử cu â kho ng giân mâ u lâ n 2.2.2.2 16. Go i A lâ biề n co '' Câ bo n lâ n giềo xuâ t hiề n mâ t sâ p '' 1. A Vâ y xâ c suâ t câ n tí nh 1 16 P A . Câu 2: So nguyề n to lâ so tử nhiề n lớ n hớn 1 chí co 2 ửớ c so lâ 1 vâ chí nh no . Go i A lâ biề n co : “Cho n đửớ c 1 so nguyề n to co 2 chử so vâ nho hớn 100 ”. So kề t quâ thuâ n lớ i cu â biề n co A lâ A. 20 . B. 25 . C. 24 . D. 21. Lời giải Câ c so nguyề n to co 2 chử so vâ nho hớn 100 lâ : 11;13;17;19;23;29;31;37;41;43;47;53;59;61;67;71;73;79;83;89;97 . Câu 3: Co 5 ho c sinh nâm vâ 10 ho c sinh nử , trong câ c ho c sinh nử co Vy vâ Quyề n, Lân. Xề p nhử ng ho c sinh nâ y thâ nh mo t hâ ng ngâng. Xâ c suâ t đề mo i bâ n nâm đề u đử ng giử â hâi bâ n nử đo ng thớ i Vy, Quyề n, Lân đử ng câ nh nhâu bâ ng A. 1 5405400 . B. 1 2145 . C. 1 257400 . D. 1 2154 . Lời giải Xề t phề p thử : “Xề p 5 ho c sinh nâm vâ 10 ho c sinh nử thâ nh mo t hâ ng ngâng” = n( ) 15!. Go i biề n co X : “Mo i bâ n nâm đề u đử ng giử â hâi bâ n nử đo ng thớ i Vy, Quyề n, Lân luo n đử ng câ nh nhâu”. Bửớ c 1: Xề p Vy, Quyề n, Lân đử ng câ nh nhâu co 3! câ ch. Bửớ c 2: Xề p Vy, Quyề n, Lân vâ 7 bâ n co n lâ i vâ o 8 vi trí co 8! câ ch.
Bửớ c 3: Cho n 5 khoâ ng tro ng trong 7 khoâ ng tro ng giử â 8 vi trí ớ bửớ c 2 cho 5 bâ n nâm co 5 A7 câ ch. ( ) 5 7 = n X A 3!8! . Vâ y xâ c suâ t cu â biề n co X lâ 5 7 3!8! 1 ( ) 15! 2145 A p X = = . Câu 4: Mo t nho m ho c sinh go m 6 nâm, 4 nử . Xề p ngâ u nhiề n nho m ho c sinh nâ y thâ nh mo t hâ ng ngâng. Tí nh so câ c kề t quâ thuâ n lớ i cho biề n co A : “ 2 ho c sinh nử bâ t ky kho ng xề p câ nh nhâu”. A. 6!.4!. B. 10!. C. 7 4 6!.A . D. 7 4 6!.C . Lời giải Xề p 6 nâm thâ nh mo t hâ ng ngâng co 6!. Giử â 6 nâm co 5 khoâ ng tro ng, co ng thề m 2 khoâ ng tro ng ớ hâi đâ u dâ y lâ 7 khoâ ng tro ng. Xề p 4 nử vâ o 4 trong 7 khoâ ng tro ng thí co 4 A7 . Do đo so câ c kề t quâ thuâ n lớ i cho biề n co A lâ 7 4 6!.A . Câu 5: Mo t ho p chử â 6 quâ bo ng mâ u đo đửớ c đâ nh so tử 1 đề n 6; 5 quâ bo ng mâ u vâ ng đửớ c đâ nh so tử 1 đề n 5 vâ 4 quâ bo ng mâ u xânh đửớ c đâ nh so tử 1 đề n 4. Lâ y ngâ u nhiề n 4 quâ bo ng trong ho p. Tí nh xâ c suâ t đề 4 quâ bo ng lâ y râ co đu bâ mâ u đo ng thớ i kho ng co hâi quâ bo ng nâ o đửớ c đâ nh so tru ng nhâu. A. 74 455 . B. 6 65 . C. 10 91 . D. 48 91 . Lời giải So phâ n tử cu â kho ng giân mâ u lâ so câ ch lâ y bâ t kí 4 quâ bo ng tử 15 quâ bo ng. Suy râ so phâ n tử cu â kho ng giân mâ u lâ 4 15 n C 1365. Go i A lâ biề n co “4 quâ bo ng lâ y râ co đu bâ mâ u đo ng thớ i kho ng co hâi quâ bo ng nâ o đửớ c đâ nh so tru ng nhâu”. Câ c trửớ ng hớ p xâ y râ biề n co A : + TH1: 4 quâ câ u lâ y râ co 2 xânh, 1 vâ ng, 1 đo co 2 1 1 4 3 3 C C C . . câ ch. + TH2: 4 quâ câ u lâ y râ co 1 xânh, 2 vâ ng, 1 đo co 1 2 1 4 4 3 C C C . . câ ch. + TH3: 4 quâ câ u lâ y râ co 1 xânh, 1 vâ ng, 2 đo co 1 1 2 444 CCC . . câ ch. Suy râ so phâ n tử cu â biề n co A lâ 2 1 1 1 2 1 1 1 2 4 3 3 4 4 3 4 4 4 n A C C C C C C C C C . . . . . . 222. Do đo xâ c suâ t cu â biề n co A lâ 222 74 1365 455 n A P A n . Câu 6: Giâ sử tí lề giớ i tí nh khi sinh ớ Viề t Nâm lâ 105 bề trâi trề n 100 bề gâ i. Khi đo xâ c suâ t hâi đử â trề sinh râ co cu ng giớ i tí nh xâ p xí bâ ng
A. 0,5122. B. 0,4878. C. 0,5003. D. 0,4997 . Lời giải Xâ c suâ t sinh râ bề trâi lâ 105 21 100 105 41 p = + . Go i A lâ biề n co “Hâi đử â trề sinh râ co cu ng giớ i tí nh”. + TH1: Xâ c suâ t hâi đử â trề sinh râ đề u lâ bề trâi lâ 2 p p p . = . + TH2: Xâ c suâ t hâi đử â trề sinh râ đề u lâ bề gâ i lâ ( ) ( ) ( ) 2 1 . 1 1 − − = − p p p . Suy râ xâ c suâ t 2 đử â trề sinh râ co cu ng giớ i tí nh lâ ( ) ( ) 2 2 p A p p = + − 1 0,5003 . Câu 7: Cho 15 so tử nhiề n tử 1 đề n 15, cho n ngâ u nhiề n 3 so tử nhiề n trong 15 so tử nhiề n đo . Go i A lâ biề n co “to ng cu â 3 so đửớ c cho n chiâ hề t cho 3”. So kề t quâ thuâ n lớ i cho biề n co A lâ A. 155. B. 455 . C. 45 . D. 3 15 . Lời giải Chiâ 15 so tử nhiề n tử 1 đề n 15 thâ nh 3 tâ p hớ p M =1;4;7;10;13, N =2;5;8;11;14 vâ P =3;6;9;12;15. Đề to ng cu â 3 so chiâ hề t cho 3 thí Trường hợp 1: 3 so đề u thuo c tâ p M co 3 C5 khâ nâ ng. Trường hợp 2: 3 so đề u thuo c tâ p N co 3 C5 khâ nâ ng. Trường hợp 3: 3 so đề u thuo c tâ p P co 3 C5 khâ nâ ng. Trường hợp 4: 1 so thuo c tâ p M , 1 so thuo c tâ p N vâ 1 so thuo c tâ p P co 111 CCC 555 khâ nâ ng. Do đo so kề t quâ thuâ n lớ i cho biề n co A lâ ( ) 3 3 1 5 5 3 C C 155 + = . Câu 8: Giềo bâ con su c sâ c. Xâ c suâ t đề so châ m xuâ t hiề n trề n bâ con su c sâ c nhử nhâu lâ ? A. 12 216 . B. 1 216 . C. 6 216 . D. 3 216 . Lời giải So phâ n tử cu â kho ng giân mâ u lâ 6.6.6 36. Go i A lâ biề n co '' So châ m xuâ t hiề n trề n bâ con su c sâ c nhử nhâu '' . Tâ co câ c trửớ ng hớ p thuâ n lớ i cho biề n co A lâ 1;1;1 , 2;2;2 , 3;3;3 , , 6;6;6 . Suy râ 6. A Vâ y xâ c suâ t câ n tí nh 6 216 P A .