Nội dung text 23.De Vat ly 10-GHK2-THPT Tân Bình-TPHCM.docx
Trang 4 là 54 km/h. Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,4 và lấy 2g10 m/s. Sử dụng phương pháp năng lượng tính công của động cơ trong khoảng thời gian đó. Câu 31: [VD] Từ độ cao 15 m so với mặt đất ném một vật theo phương thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy 2g10 m/s. Dùng phương pháp năng lượng tìm độ cao cực đại của vật. -----------------------------------------HẾT----------------------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B 7.D 8.D 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.B 15.C 16.B 17.C 18.C 19.A 20.C 21.A 22.B 23.A 24.C 25.B 26.D 27.C 28.D Câu 1: [TH] Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F20N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d30cm. Momen của ngẫu lực có độ lớn bằng A. M6Nm. B. M600Nm. C. M60Nm. D. M0,6Nm. Lời giải: Momen của ngẫu lực có độ lớn bằng MFd200,36N.m Chọn A Câu 2: [NB] Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực ? A. Khoảng cách từ trục quay đến vật. B. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Lời giải: Khoảng cách d từ trục quay đến giá của lực gọi là cánh tay đòn. Chọn D Câu 3: [VD] Động cơ của một đầu máy xe lửa khi chạy với vận tốc 20m/s cần có công suất P800kW. Cho biết hiệu suất của động cơ là H0,8. Hãy tính lực kéo của động cơ. A. 14000N. B. 32000N. C. 12000N. D. 8500N. Lời giải: Công suất có ích của động cơ ci tp tp ci H100% H0,8800000 640000W 100%100% Độ lớn lực kéo 640000FvF32000N v20 Chọn B