Nội dung text ĐỀ ÔN THI THPT QG 2025 SỐ 19.docx
ĐỀ ÔN THI THPT QG 2025 SỐ 19 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 32()(,,,,0)fxaxbxcxdabcdaℝ có bảng xét dấu của đạo hàm dưới đây x 5 6 f’(x) - 0 + 0 - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (;5) B. (5;6) C. (5;) D. (6;) Câu 2: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . Câu 3: Cho hàm số ()yfx liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi ,Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ()yfx trên đoạn 1;3 . Giá trị của Mm là: A. 2. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 4: Trong không gian toạ độ ,Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2310.xyz B. 230.xyz C. 2360.xyz D. 270.xyz Câu 5: Trong không gian tọa độ ,Oxyz vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng 42 :73 89 xt yt zt ? A. 1(4; 7; 8).u→ B. 2(4; 7; 8).u→ C. 3(2; 3; 9).u→ D. 4(2; 3; 9).u→
Câu 6: Trong không gian tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu 2222():(3)(9)(12)5.Sxyz Bán kính của mặt cầu ()S là A. 45 B. 5. C. 5. D. 25. Câu 7: Nếu hàm số ()yfx liên tục trên ℝ thoả mãn ()(2), (1; 3)\{2}fxfx thì A. 2 là điểm cực tiểu của hàm số. B. 2 là điểm cực đại của hàm số. C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng (2).f D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng (2).f Câu 8: Tích vô hướng của hai vectơ , ab→→ trong không gian được tính bằng A. ||.||.ab→→ B. ||.||.sin(,).abab→→→→ C. ||.||.cos(,).abab→→→→ D. ||.||.(,).abab→→→→ Câu 9: Cho hàm số ()yfx có đồ thị như Hình 3. Gọi H là phần diện tích hình phẳng được tô màu. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox là A. 0 2 2 [()]d.Vfxx B. 0 2 2 [()]d.Vfxx C. 2 2 0 [()]d.Vfxx D. 2 2 0 [()]d.Vfxx Câu 10: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào dưới đây? A. 22211222 .mmnxxnxxnxx s n B. 2221122 .mmnxxnxxnxx s m C. 2221122 .mmnxxnxxnxx s n D. 22211222 .mmnxxnxxnxx s m Câu 11: Trong không gian toạ độ ,Oxyz mặt cầu ()S có tâm (2; 1 ; 1)I và đường kính 6 có phương trình là A. 222(2)(1)(1)36.xyz B. 222(2)(1)(1)9.xyz C. 222(2)(1)(1)9.xyz D. 222(2)(1)(1)36.xyz Câu 12: Cho hàm số ()yfx liên tục trên ℝ thỏa mãn 22 01 ()d4,()d3.fxxfxx Giá trị của biểu thức 1 0 ()dfxx bằng A. 7. B. 1. C. 12. D. 0,75. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho hàm số ()2sin.fxxx a) ()2cos1.fxx b) ()02 (). 3fxxkk ℤ
Hình 3 D'A' C' B C A D B' c) Tập hợp nghiệm của phương trình ()0fx trên đoạn [0; ] là . 3 d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số ()2sinfxxx trên đoạn [0; ] là 3. 3 Câu 14: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 1 , 2yxyx và hai đường thẳng 0, 4.xx a) Gọi 1V là thể tích của khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 0, , 0, 4yyxxx quanh trục .Ox Khi đó, 4 1 0 d.Vxx b) Gọi 2V là thể tích của khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 0, , 0, 4 2yyxxx quanh trục .Ox Khi đó, 4 2 0 1 d. 4Vxx c) Giá trị của biểu thức 12VV bằng 12. d) Một vật thể A có hình dạng được tạo khi quay hình phẳng D quanh trục Ox (đơn vị trên hai trục tính theo centimét). Thể tích của vật thể đó (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị centimét khối) là 337,7 cm. Câu 15: Cho hình lập phương .ABCDABCD cạnh a (Hình 3). a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng .a b) Góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng 45. c) Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng ()ABCD bằng 60. d) Góc nhị diện ,,BCCBBBBDDB có số đo bằng 45. Câu 16: Một két nước ngọt đựng 24 chai nước có khối lượng và hình thức bề ngoài như nhau, trong đó có 16 chai loại I và 8 chai loại II. Bác Tùng lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai chai (lấy không hoàn lại). Xét các biến cố: :A "Lần thứ nhất lấy ra chai nước loại I; :B "Lần thứ hai lấy ra chai nước loại I". a) 16 (). 23PBA�O b) 15 (). 23PBA�O c) 8 (). 23PBA�O d) 7 (). 23PBA�O PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17: Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pHlogH với H là nồng độ ion hydrogen. Độ pH của của một loại sữa chua có 4,5H10 là bao nhiêu?
Câu 18: Trong một đợt khám sức khoẻ của 50 học sinh nam lớp 12, người ta được kết quả như Bảng 1. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1 bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 19: Một người gửi tiết kiệm một khoản tiền cố định theo thể thức lãi kép 0,5% /tháng. Giả sử, trong nhiều tháng lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. Sau ít nhất bao nhiêu tháng gửi tiết kiệm số tiền có được vượt quá 1,1 lần số tiền gửi ban đầu? Câu 20: Bạn Hoa cần gấp một hộp quà có dạng hình lăng trụ tứ giác đều với diện tích toàn phần là 2200 cm. Hộp quà mà bạn Hoa gấp được có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu centimét khối (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 21: Một người cần lập một mật khẩu là một dãy gồm 6 kí tự, trong đó có 1 kí tự thuộc tập hợp {@; #}, 1 kí tự thuộc tập hợp {; ; },1abc kí tự thuộc tập hợp {,},MN 3 kí tự còn lại là 3 chữ số đôi một khác nhau. Số cách tạo một mật khẩu như vậy là bao nhiêu? Câu 22: Một cổng có dạng hình parabol với chiều cao 8 m, chiều rộng chân đế 8 m (Hình 5). Người ta căng hai sợi dây trang trí , ABCD nằm ngang, đồng thời chia cổng thành ba phần sao cho hai phần ở phía trên có diện tích bằng nhau. Tỉ số CD AB bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?