Nội dung text 3.1.1 - MINDMAP 14 TOPICS VSTEP.pdf
Khóa ŚҸĐ VSTEP B1, B2 0358841232 ďĂŽƋƵŽĐŶŐƵLJĞŶϭϮΘΛŐŵĂŝů͘ĐŽŵ YƵҺĐ ңŽ EŐƵLJҴŶ Public transport Bus, train, coach, airplane Tránh bị ướt, bụi Bão Chợp mắt 1 lúc ngắm cảnh ven đường, quan sát sinh hoạt của mọi người enjoy the roadside view when travel abroad/ far: airplane Cơ sở hạ tầng kém Chờ đợi lâu Or have long waiting times; it takes 5-10 minutes Nguy cơ cao mắc các bệnh truyền nhiễm Especially during Covid-19 pandemic in the last 2 years Khá đông đúc vào giờ cao điểm, nhất là tầm 6 giờ khi người lao động tan làm, học sinh tan học VD: xe xuống cấp, chạy chậm, máy điều hòa hư (Traffic jams) tối cheap (bus) - VD: học sinh, sinh viên được giảm giá vé khi mang theo thẻ To be downgraded (Xuống cấp) = be going to pot = degrade = fall apart = go down Nhớ thay đổi các động từ trong cụm theo THÌ để đúng ngữ pháp, ngữ nghĩa see khach - Pollution is degradingthe environment khahas gone down a lotrecently air conditioner is broken down
Khóa ŚҸĐ VSTEP B1, B2 0358841232 ďĂŽƋƵŽĐŶŐƵLJĞŶϭϮΘΛŐŵĂŝů͘ĐŽŵ YƵҺĐ ңŽ EŐƵLJҴŶ Cuộc sống miền quê Countryside = rural area Liên tưởng đến hình ảnh đồng quê; thiên nhiên Advantages Disadvantages (Hospitable: welcome new neighbors) Thu thập thấp hơn Nhàm chán Cửa hàng ở trung tâm thành phố get access to education and technology - more difficult canhong levo feel comfortable, relase,happy /good for mental health) ud; coimhon hatoging / tochanee ee chring ban di I 1-Engaya)