PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 06_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx


1 A. 1 89 . B. 1 90 . C. 1 99 . D. 1 98 Câu 10: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để số chấm ở lần gieo thứ nhất gấp đôi số chấm ở lần gieo thứ hai là A. 1 6 . B. 1 12 . C. 7 36 . D. 11 36 . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2224810xyxy . B. 2246120xyxy . C. 2228200xyxy . D. 22410620xyxy . Câu 12: Cho parabol 2:2Pypx biết rằng parabol có tiêu điểm 4;0F . Phương trình chính tắc của Parabol đó là: A. 2 5yx . B. 25 2yx . C. 2 16yx . D. 2 10yx . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cân nặng (đơn vị kg) của 12 em học sinh Tổ 1 lớp 10A1 được cho bởi mẫu liệu sau: 36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47 a) Mốt: 047M b) Trung vị: 47eM c) Khoảng biến thiên là 7,5 . d) Mẫu số liệu trên không có giá trị bất thường. Câu 2: Một hộp chứa 6 quả bóng màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6; 5 quả bóng màu vàng được đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả bóng màu xanh được đánh số từ 1 đến 4. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng trong hộp. a) 415nA b) Xác suất để lấy ra 4 quả bóng xanh là 1 1365 c) Xác suất để lấy ra 4 quả bóng mà tổng các số được đánh trên các quả bóng là số chẵn là 32 65 d) Xác suất để lấy ra 4 quả bóng có đủ ba màu đồng thời không có hai quả bóng nào được đánh số trùng nhau là 74 455 PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Số giờ nắng và độ ẩm (tính theo đơn vị %) trung bình hàng tháng của Thành phố Hồ Chí Minh được ghi lại ở bảng sau

1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 06 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau và 4 đôi giày khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một đôi giày thì số cách chọn khác nhau là A. 16 . B. 12 . C. 140 . D. 11 . Lời giải Chọn A Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 5 cách. Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 7 cách. Nếu chọn một đôi giày thì sẽ có 4 cách. Theo qui tắc cộng, ta có 57416 cách chọn. Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn thành một hàng dọc. A. 7. B. 1. C. 7! . D. 8. Lời giải Chọn C Mỗi cách xếp 7 bạn thành một hàng dọc được coi là một hoán vị của 7 phần tử nên số cách xếp 7 bạn thành một hàn dọc là 7! . Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức danh tổ trưởng và tổ phó? A. 92 . B. 29C . C. 29 . D. 29A . Lời giải Chọn D Số cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức danh tổ trưởng và tổ phó là số chỉnh hợp chập 2 của một tập hợp có 9 phần tử. Suy ra ta có 2 9A (cách). Câu 4: Từ các số 1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn? A. 144 . B. 840 . C. 696 . D. 432 . Lời giải Chọn D Chọn 2 chữ số lẻ từ 7 chữ số đã cho có 2 4C cách. Chọn 2 chữ số chẵn từ 7 chữ số đã cho có 2 3C cách. Với 4 chữ số đã chọn ta xếp vào 4 vị trí có 4! cách. Do đó có 22 43..4!432CC số. Câu 5: Khai triển biểu thức 3ab ta được

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.