PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.CHUYÊN ĐỀ II.CÁC THÌ CƠ BẢN.docx

CHUYÊN ĐỀ II. CÁC THÌ CƠ BẢN A. Kiến thức lý thuyết HIỆN TẠI ĐƠN Cấu trúc Cách dùng Dấu hiệu nhận biết Với động từ thường: (+) S + V + O (-) S + do/does not + V + O (?) Do/Does + S + V + V? Với động từ to be: (+) S + am / is / are + (-) S + am / is / are + not + (?) Am / ls / Are + S + …? Lưu ý:  I + V hoặc am  You / We / They / plural noun + V hoặc are  He / She / It / singular noun + V hoặc is - Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. E.g. Mary goes to dance lessons every Saturday - Diễn tả những tình huống mang tính cố định, bền vừng. E.g. Does Dan work at the cinema? - Diễn tả trạng thái, suy nghĩ, nhận thức. E.g. I like the new James Bond film. - Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên. E.g. You play chess with 32 pieces. - Diễn tả hành động diễn ra trong tương lai được sắp xếp lên lịch trước. E.g. My plane leaves at six. Trong câu thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, every day/ week, each Monday/ week,... E.g: He rarely wakes up early in the morning. I often play football with my friends. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Cấu trúc Cách dùng Dấu hiệu nhận biết (+) S + am/ is/are + V-ing + 0 (-) S + am / is / are + not + V-ing + O (?) Am / Is / Are + S + V-ing + O? - Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. E.g. Tom is watching a DVD upstairs now. - Diễn tả những tình huống tạm thời. Trong câu thường xuất hiện các từ: now, right now, at the moment, at present, ... Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ


quá khứ. E.g. I was reading a book while you were doing the washing-up. - Diễn tả thông tin nền trong một câu chuyện. E.g. It was raining so Wendy decided to go to the cinema. - Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ. E.g. I was having dinner when someone knocked on the door. TƯƠNG LAI ĐƠN Cấu trúc Cách dùng Dấu hiệu nhận biết (+) S + will + V + O (-) S + will not +V + O (?) Will + S + V + O? Lưu ý: will = ‘ll will not = won't - Diễn tả sự kiện về tương lai. E.g. The new airport will be the biggest in Europe. Diễn tả những phỏng đoán. E.g. You will have a great time in Bahamas. Yêu cầu được làm gì hay đề xuất được giúp ai. E.g. We'll help you get ready for your holiday. Diễn tả những quyết định được đưa ra tại thời điểm nói. E.g. I know. I'll go to China this summer. Thường sử dụng kết hợp với các trạng từ perhaps, maybe, probably, possibly, ... hoặc với các cụm từ như I think, I hope, I believe, I know, ... TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN Cấu trúc Cách dùng Dấu hiệu nhận biết (+) S + will + V -ing + O (-) S + will + not + V -ing + O - Diễn tả hành động trong tương lai đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến. - Thường dùng với thời gian cụ thể trong tương lai như: at 5 o'clock tomorrow, this

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.