Nội dung text Unit 10 (HS).docx
8 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) company /ˈkʌm.pə.ni/ công ty conference /ˈkɒn.fər.əns/ hội thảo Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/ nước Đức family /ˈfæm.əl.i/ gia đình industry /ˈɪn.də.stri/ ngành công nghiệp library /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện pregnancy /ˈpreɡ.nən.si/ sự mang thai resident /ˈrez.ɪ.dənt/ dân cư restaurant /ˈres.tər.ɒnt/ nhà hàng * Danh từ có 3 âm tiết nếu âm tiết cuối chứa: -1 nguyên âm dài - hoặc 1 nguyên âm đôi - hoặc kết thúc bằng hơn 1 phụ âm Words Pronunciation Meaning architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ kiến trúc sư attitude /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ thái độ consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ phụ âm exercise /ˈek.sə.saɪz/ bài tập extrovert /ˈek.strə.vɜːt/ người hướng ngoại holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/ kì nghỉ interview /ˈɪn.tə.vjuː/ cuộc phỏng vấn paradise /ˈpær.ə.daɪs/ thiên đường photograph /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ ảnh radio /ˈreɪ.di.əʊ/ đài radio 2. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai * Động từ gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối: - nguyên âm ngắn - và kết thúc với không quá 1 phụ âm. Words Pronunciation Meaning consider /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc deliver /dɪˈlɪv.ər/ giao hàng determine /dɪˈtɜː.mɪn/ xác định, quyết định develop /dɪˈvel.əp/ phát triển discover /dɪˈskʌv.ər/ khám phá encounter /ɪnˈkaʊn.tər/ bắt gặp, chạm trán examine ɪɡˈzæm.ɪn/ kiểm tra establish /ɪˈstæb.lɪʃ/ thiết lập inhabit /ɪnˈhæb.ɪt/ sống, ở (nơi nào đó) remember /rɪˈmem.bər/ nhớ * Danh từ gồm 3 âm tiết có - âm tiết cuối chứa 1 nguyên âm ngắn - hoặc có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi hay kết thúc bằng hơn 1 phụ âm Words Pronunciation Meaning advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ sự thuận lợi banana /bəˈnɑː.nə/ quả chuối computer /kəmˈpjuː.tər/ máy vi tính dioxide /daɪˈɒk.saɪd/ dioxit (hóa học) disaster /dɪˈzɑː.stər/ tai họa, thảm họa