PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD5 Bat dang thuc va bat phuong trinh bac nhat mot an-HS.docx

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 5: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. LÝ THUYẾT  Khái niệm bất đẳng thức Ta gọi hệ thức dạng ab> (hay ab< ; ab£ ; ab³ ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.  Tính chất: Nếu ab< và bc< thì ac< (tính chất bắc cầu của bất đẳng thức)  Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Với ba số a , b , c ta có: Nếu ab< thì acbc+<+ ; Nếu ab£ thì acbc+£+ ; Nếu ab> thì acbc+>+ ; Nếu ab³ thì acbc+³+  Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân:  Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đằng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Với ba số a , b , c và 0c> ta có: Nếu ab< thì ..acbc< ; Nếu ab£ thì ..acbc£ ; Nếu ab> thì ..acbc> ; Nếu ab³ thì ..acbc³  Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. Với ba số a , b , c và 0c< ta có: Nếu ab< thì ..acbc> ; Nếu ab£ thì ..acbc³ ; Nếu ab> thì ..acbc< ; Nếu ab³ thì ..acbc£  Khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn Bất phương trình có dạng 0axb+< (hoặc 0axb+> ; 0axb+³ ; 0axb+£ ) trong đó a , b là hai số đã cho, 0a¹ được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn x .  Nghiệm của bất phương trình: Số 0x là một nghiệm của bất phương trình ()()AxBx< nếu ()()00AxBx< là khẳng định đúng. Giải một bất phương trình là tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình đó.  Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn  Bất phương trình bậc nhất một ẩn 0axb+< ( 0a¹ ) được giải như sau: 0axb+<
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 axb<- Nếu 0a> thì b x a - < . Nếu 0a< thì b x a - > Chú ý: các bất phương trình 0axb+> ; 0axb+³ ; 0axb+£ được giải tương tự II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1. BẤT ĐẰNG THỨC. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Câu 1: Cho m bất kỳ, chọn câu đúng. A. 34mm->- . B. 35mm-<- . C. 32mm-³- . D. 36mm-£- Câu 2: Biết rằng mn> với m , n bất kỳ, chọn câu đúng. A. 33mn->- . B. 33mn+<+ . C. 22mn-<- . D. 22nm+>+ . Câu 3: Cho biết ab< . Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau? ()I : 11ab-<- . ()II : 1ab-< ()III : 21ab+<+ A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 4: Cho biết ab> . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau? ()I : 11ab->-    ()II : 1ab->    ()III : 21ab+>+ A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 5: Cho 33xy-£- , so sánh x và y . Chọn đáp án sai A. xy< . B. xy= C. xy> . D. xy£ . Câu 6: Cho 55xy+³+ , so sánh x và y . Chọn đáp án sai A. xy= . B. xy³ . C. xy> . D. xy< . Câu 7: Cho ab> khi đó A. 0ab-> . B. 0ab-< . C. 0ab-= . D. 0ab-£ .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 Câu 8: Cho 1ab>> , chọn khẳng định không đúng. A. 10a-> . B. 0ab-< . C. 10b-> . D. 0ba-< . Câu 9: So sánh m và n biết 1 2mn-= . A. mn< . B. nm³ . C. mn£ . D. mn> . Câu 10: So sánh m và n biết 1 2mn+= . A. mn< . B. nm£ . C. mn> . D. mn³ . Câu 11: Cho 8ab+< . So sánh 7a- và 15b- . A. 715ab-<- . B. 715ab->- . C. 715ab-³- . D. 157ba-£- . Câu 12: Cho 3ab-< . So sánh 10a+ và 13b+ . A. 1013ab+<+ . B. 1013ab+>+ . C. 1013ab+=+ . D. 1013ab+³+ Câu 13: Cho biết 123abc-=+=- . Hãy sắp xếp các số a , b , c theo thứ tự tăng dần. A. bca<< . B. abc<< . C. bac<< . D. acb<< Câu 14: Cho biết 13abc=-=- . Hãy sắp xếp các số a , b , c theo thứ tự tăng dần. A. bca<< . B. abc<< . C. bac<< . D. acb<< . Câu 15: Với x , y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng. A. ()24xyxy+£ . B. ()24xyxy+> . C. ()24xyxy+< . D. ()24xyxy+³ . Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi x , y ? A. ()22xyxy+³ . B. ()22xyxy+= . C. ()22xyxy+< . D. ()22xyxy+> . Câu 17: Với a , b bất kỳ. Chọn khẳng định sai A. 254aa+> . B. 21061aa+<+ . C. 21aa+> . D. 22abba-£ . Câu 18: Với a , b bất kỳ. Chọn khẳng định sai
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 A. 232aa+>- . B. 2448aa+£+ . C. 21aa+<- . D. 22abba--£ . Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b , c ? A. ()()22223abcabc++=++ . B. ()()22223abcabc++£++ . C. ()()22223abcabc++³++ . D.  ()()22223abcabc++<++ . Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b , c ? A. 222abcabbcca++=++ . B. 222abcabbcca++³++ . C. 222abcabbcca++£++ . D. 222abcabbcca++>++ . DẠNG 2. BẤT ĐẰNG THỨC. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Câu 1: Hãy chọn câu sai A. Nếu ab> và 0c< thì acbc> . B. Nếu ab< và 0c< thì acbc> . C. Nếu ab³ và 0c< thì acbc£ . D. Nếu ab³ và 0c> thì acbc³ . Câu 2: Cho ab> và 0c> , chọn kết luận đúng A. acbc> . B. bcac³ . C. acbc£ . D. bcac> . Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu ab> thì A. 33ab->- . B. 33ab-<- . C. 33ba-³- . D. 33ba-£- . Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Nếu ab> thì A. 22ab£ . B. 33ba< . C. 44ba> . D. 55ba³ . Câu 5: Cho 21ab-£- . So sánh 2 số 24a- và 22b- . Khẳng định nào dưới đây là sai A. 2422ab-£- . B. 2422ab-<- .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.