Nội dung text Đề CK2 số 4.docx
(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 4 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết rằng phương trình 2x6x7 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. 3 B. 7 C. 1 6 D. 6 Câu 2: Trái đất của chúng ta được xem là có dạng hình cầu, có bán kính là R.Khi đó bán kính của đường xích đạo là ? A. R 2 B. R C. 4R D. 2R Câu 3: Hình cầu tâm O bán kính R có diện tích mặt cầu là S khi đó bán kính R của hình cầu tính theo S là: A. S 4 B. S 4 C. 4S D. 4S Câu 4: Tính biệt thức D từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình ()233110xx+--= . A. 0D= và phương trình có nghiệm kép 123xx==- . B. 0D> và phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 3 1; 3xx- == . C. 0D> và phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 3 ;1 3xx==- . D. 0D< và phương trình vô nghiệm. Câu 5: Tổng các giá trị của m để phương trình bậc hai: ()22211 0xmxm-++-= ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt 12;xx thỏa mãn hệ thức: ()121215 3xxxx+=+ A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6: Hai số tự nhiên biết số lớn hơn số bé 3 đơn vị và tổng các bình phương của chúng bằng 369 . A. 10 và 13 B. 11 và 14 C. 12 và 15 D. 13 và 16 Câu 7: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả của hai lần gieo là như nhau. A. 1 2 . B. 3 4 . C. 1 3 . D. 2 3 . Câu 8: Số đường tròn ngoại tiếp một tam giác là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 9: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn ;2cmO A. 23cm B. 263cm C. 233cm D. 26cm
Câu 10: Đa giác nào dưới đây không nội tiếp đường tròn: A. Hình chữ nhật B. Tam giác vuông C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 11: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và 58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 29 . B. 24 . C. 30 . D. 31 . Câu 12: Cho 4 điểm ,,,MQNC thuộc đường tròn tâm O . Biết 60;40MNQQMP . Khi đó số đo MQP là: A. 25 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2x2m1x6m40 (1) (với m là tham số) a) Với m2 thì phương trình (1) có hai nghiệm 12x; x thoả mãn 1212x+ x6; xx8 b) Để phương trình (1) có hai nghiệm 12x; x thỏa mãn 21222m2xx4x4 (2) thì 1 m2; 2 c) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m d) Với m0 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu Câu 2: Bạn An thống kê điểm kiểm tra môn Toán (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) của 40 học sinh lớp 9 như sau: a) Số lượng học sinh đạt điểm 8 và 9 môn Toán là 12 học sinh. b) Số học sinh đạt điểm 8 môn Toán là nhiều nhất. c) Bảng tần số của mẫu số liệu trên là: d) Biểu đồ cột của bảng tần số của mẫu số liệu trên là: Câu 3: Cho O;R có dây BC cố định ( BC không đi qua O). Điểm A thuộc cung lớn BC Đường phân giác BAC cắt (O) tại D , các tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại E, tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt EC tại I . Gọi AD cắt BC tại M. a) Tứ giác AKIC nội tiếp đường tròn b) Tứ giác ACED nội tiếp đường tròn tâm O c) MABDOC
d) Tứ giác OCED tiếp đường tròn đường kính OE Câu 4: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. a) Diện tích vải để làm ống mũ là 2581,15cm b) Bán kính đáy là 7,0cm c) Tổng diện tích vải cần để làm cái mũ đó. Biết rằng tỉ lệ vải khâu (may) hao (tốn) khi may mũ là 12%. Cho biết 3,14 (làm tròn đến hàng đơn vị) là 22923cm d) Diện tích vải để làm vành mũ là: 2240cm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một người đi xe máy khởi hành từ A đến B cách nhau 120km. Đi được nửa đường, xe dừng lại nghỉ mất 30 phút. Để đến B đúng dự định, trên đoạn đường còn lại xe máy phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính vận tốc ban đầu của xe máy. Câu 2: Theo công bố của hãng xe Vinfast, tổng số xe VF3 được đặt cọc trong 3 ngày đầu tiên (từ 13/5 – 15/5/2024) là 27649 xe. Và số lượng xe ứng với các màu được thống kê bởi biểu đồ sau: 4972 3964 29123156 4758 2105 2319 18471616 Số lượng xe VF3 được đặt theo màu (đơn vị: chiếc) Trắng Đỏ Xanh dương đậm Xám Vàng Hồng tím Xánh lá nhạt Xanh dương nhạt Hồng phấn Tần số tương đối của mẫu xe VF3 màu vàng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 3: Số học sinh khối 6 của một trường THCS đăng kí các câu lạc bộ thể dục thể thao trong hè theo bảng số liệu sau: Câu lạc bộ Bóng đá Bóng bàn Đá cầu Cầu lông Bơi lội Cộn g Số học sinh 45 28 32 55 64 224 Tần số tương đối của số học sinh đăng kí câu lạc bộ bơi lội (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là ? Câu 4: Cho phương trình 231110xx . Tổng các hệ số ;;abc của phương trình Câu 5: Cho 2yx (P) và (d) : y2xm . Với m0 , tìm số điểm chung của (P) và (d)
Câu 6: Tính chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài cạnh bằng 2dm ? (lấy 3,14 ) -------------- HẾT ---------------