PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 8 (GV).docx

(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425)  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. affordable a /əˈfɔːdəbl/ giá cả hợp lí 2. aisle n /aɪl/ lối đi giữa các hàng ghế trên máy bay 3. aviation n /ˌeɪviˈeɪʃn/ ngành hàng không 4. convenient a /kənˈviːniənt/ tiện lợi 5. departure n /dɪˈpɑːtʃə(r)/ sự xuất phát, khởi hành 6. economical a /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ có tính tiết kiệm 7. environmentally friendly a /ɪnˌvaɪrənmentəli ˈfrendli/ thân thiện với môi trường 8. flyer n /ˈflaɪə(r)/ hành khách đi máy bay 9. fossil fuel n /ˈfɒsl fjuːəl/ nhiên liệu hóa thạc 10. giant a /ˈdʒaɪənt/ khổng lồ 11. passport n /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu 12. solar panel n /ˌsəʊlə ˈpænl/ tấm pin mặt trời 13. terminal n /ˈtɜːmɪnl/ nhà ga, trạm 14. renewable a /rɪˈnjuːəbl/ tái tạo được 15. transit v /ˈtrænzɪt/ quá cảnh 16. vehicle n /ˈviːhɪkl/ xe cộ 17. wind farm n /ˈwɪnd fɑːm/ nhà máy điện gió 18. wind turbine n /ˈwɪnd tɜːbaɪn/ tua pin gió B. GRAMMARS I. Conjunctions Liên từ/ từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (Adj với Adj, N với N...) Dùng để nối các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. Vị trí - Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết. - Nếu nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ. - Thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc. - Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. Các liên từ Chỉ sự thêm vào: and (và)... Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì)... Chỉ sự tương phản, đối lập: but (nhưng)... Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt logic: although (mặc dù) Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên)... Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)... UNIT 8: I BELIEVE I CAN FLY
II. Infinitives ‘with to’ or ‘without to Infinitive ‘with to’ Infinitive ‘without to’ to + base form of the verb (to be, to dance, to sing….) base form of the verb (dance, have….) + After some certain verbs Ex: I want to sing. Would you like to drink Coke? You need to go with us. + Show purpose Ex: They do not come here to make friends. They come here to make money. + After all model verbs (can, could, may, might, must, need, should, ought to, had better...) Ex: We can get good marks. She had better not talk. III. Quantifiers 1. Danh từ đếm được (countable nouns = C) Danh từ đếm được như tên gọi, là danh từ chỉ các đối tượng có thể đếm được (một, hai, ba, …) Danh từ đếm được luôn luôn có cả hình thức số ít và số nhiều. 2. Danh từ không đếm được (uncountable nouns = U) - Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ vật liệu hoặc khái niệm. Danh từ loại này không dùng với mạo từ a, an, không dùng ở số nhiều. Ví dụ: information (thông tin), chocolate (socola), ice cream (kem)... - Danh từ không đếm được thường thuộc các nhóm sau đây (a) Danh từ chỉ các nhóm đồ vật có cùng công dụng: luggage, clothing, machinery…. (b) Các loại chất (rắn + lỏng + khí): blood, coffee, cheese, gold, silver, paper, air, smoke.… (c) Các loại hạt: corn, pepper, rice, salt, sand, sugar ... (d) Các khái niệm: beauty, confidence, courage, happiness… (e) Các môn khoa học: chemistry, literature, physics, philosophy... 3. Usages Some + C/U (một vài…) + Affirmative statement (Câu khẳng định) Ex: There are some eggs (Có một vài quả trứng). + Offer, request, invitation (Đề nghị, yêu cầu, mời) Ex: May I have some more coffee? / Would you like some more coffee) Any + C/U (bất cứ….) + Negative statements (Câu phủ định) Ex: We don’t have any children. (Chúng tôi không có con) + Questions when we are not sure about the answer (Câu hỏi mà người nói không chắc chắn về câu trả lời) Ex: Have you got any milk left? (Bạn còn sữa nữa không?) + Affirmative meaning “WHATEVER” or with negative words (Trong câu khẳng định khi có nghĩa là bất kỳ hoặc khi đi cùng với từ mang nghĩa phủ định) Ex: Any pen will do. (Bất kỳ chiếc bút nào cũng được) There are barely any problems. (Hầu như không có vấn đề gì nữa) A lot of/ lots of + C/U (rất nhiều…..) + Affirmative statement (Câu khẳng định) Ex: There’s a lot of chicken for dinner. (Có rất nhiều món gà cho bữa tối.) There are lots of sweets in the shop (Có rất nhiều kẹo trong cửa hàng.) Many + Countable Nouns Much + Uncountable Nouns Thường được dùng trong câu phủ định và câu hỏi (I haven’t got many friends / Have you got many friends) Thường được dùng trong câu phủ định và câu hỏi (I haven’t got much time / Have you got much time?)
C. PHONETICS Consonant cluster Đây là tổ hợp phụ âm không có nguyên âm xen giữa trong một từ. Ex: 1. scientist /ˈsaɪəntɪst/ cyclist /ˈsaɪklɪst/ (chú ý “st”) 2. single /ˈsɪŋɡl/ triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (chú ý “gl”) 3. member /ˈmembə(r)/ timber /ˈtɪmbə(r)/ (chú ý “mb” 4. school /skuːl/ scale /skeɪl/ (chú ý “sk”) 5. changing /tʃeɪndʒɪŋ/ challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (chú ý “tʃ”)  PHONETICS Exercise 1. Underline the consonant clusters in the words below. garden awful slept caps depth watched graph push ask bench gold months acts sixths texts health blackboard extra grandmother handsome Exercise 2. Underline the silent sound in the consonant clusters. garden postman handsome grandmother castle blackboard know climbing science scissors knives talk what where who writing wrong Wednesday comb tomb Exercise 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. flight B. wind C. direction D. library 2. A. dream B. increase C. breath D. create 3. A. passenger B. talent C. saving D. fast 4. A. downloaded B. watched C. worked D. raised 5. A. renewable B. relax C. reservation D. present 6. A. convenient B. enough C. friendly D. electricity 7. A. carry B. amphibious C. land D. water 8. A. avoid B. appear C. airport D. award 9. A. extremely B. friendly C. energy D. development 10. A. astronomer B. performing C. terrible D. interview Exercise 4. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. service B. performing C. viewer D. science 2. A. success B. music C. relax D. avoid 3. A. direction B. station C. important D. emission 4. A. pollution B. generation C. environment D. ambition 5. A. different B. interested C. successful D. famous 6. A. present B. contest C. process D. protect 7. A. industry B. machine C. turbine D. system 8. A. alternative B. develop C. establish D. suitable 9. A. perfect B. energy C. amphibious D. surface
10. A. thermal B. mechanical C. products D. promise  VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Complete the sentences with the words given below. Each word should be used once. 1. The bus stop around the corner is probably the most ______convenient___________. 2. It was a(n) ______wonderful___________feeling to win the game. 3. The council is considering a range of ________options_________for improving the city’s transport system. 4. A small car is more ______economical___________to run. 5. The company is currently testing a(n) ________driverless_________car. It doesn’t require a driver. 6. Bedrooms in our hotel are _____spacious____________and all have a private bathroom and a balcony. 7. A(n) _____amphibious____________vehicle is the one that is able to move both on land and in water. 8. The police have ______fast___________cars with flashing lights and sirens. 9. The van ________runs_________on diesel, and it is economical. 10. Bus rapid ______transist_______(BRT) is a public transport system with a better, faster service of buses. Exercise 2. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. This _______ uses an engine with two fans to lift you off the ground. A. jetpack B. bus C. train D. motorbike 2. In countries with a lot of rivers and canals like Viet Nam, it is a _______ way to travel. A. beautiful B. convenient C. expensive D. different 3. Flying motorbikes helps policemen _______ faster and avoid traffic jam. A. travel B. lift C. sell D. buy 4. These objects can even move _______ drivers or pilots. A. about B. with C. without D. among 5. People unable to drive can choose to buy self - _______ cars. A. drive B. drives C. driven D. driving 6. You _______ I should use solar energy. A. or B. are C. is D. and 7. An amphibious bus can run on water and _______. A. sand B. land C. field D. sky 8. This bus is _______ enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours. A. space B. spacious C. difficult D. amphibious 9. Nowadays, _______ flying objects can also run on water and land. A. an B. a C. any D. some 10. I can talk about future means of _______. A. energy B. pilots C. transport D. economy 11. Solar energy is not new to us _______ we use it every day. A. although B. but C. because D. therefore 12. Small cars are running safely under _______ bus. A. tunnel B. transport C. choice D. station 13. The maximum _______ of the AirCar Prototype 1 is 190 kilometers per hour . A. speed B. object C. hour D. ground 14. They hope that tunnel buses can _______ traffic jams. A. consist B. avoid C. affect D. choose 15. People in Slovakia _______ surprised to see a flying car in the sky on Monday 28 June, 2021. A. was B. are C. been D. were wonderful runs spacious amphibious options fast convenient transist driverless economical

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.