Nội dung text 3. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI.docx
3 II. BÀI TẬP NĂNG LỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUY 1. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Một lượng khí lí tưởng xác định ở trạng thái có áp suất p 1 , thể tích V 1 , nhiệt độ T 1 thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái đến trạng thái có áp suất p 2 , thể tích V 2 , nhiệt độ T 2 . Phương trình nào đúng? A. 1122pVpV . B. 12 12 VV TT . C. 12 12 pp TT . D. 1122 12 pVpV TT . Câu 2. Một lượng khí có áp suất 750 mmHg,nhiệt độ 27 0 C và thể tích 76 cm 3 . Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn nghĩa là nhiệt độ 0 0 C và áp suất 760 mmHg có giá trị là A. 22,4 cm 3 . B. 32,7 cm 3 . C. 68,25 cm 3 . D. 78 cm 3 . Câu 3. Một lựợng hơi nước có nhiệt độ t 1 = 100 0 C và áp suất p 1 = 1atm đựng trong bình kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t 2 = 150 0 C thì áp suất của hơi nước trong bình là A. 1,50 atm. B. 1,13 atm. C. 1,25 atm. D. 1,37 atm. Câu 4. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60 0 C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần? A. 2,78. B. 2,24. C. 2,85. D. 3,2. Hướng dẫn *Áp dụng phương trình trạng thái: 1122212 12121 1060273 278 427273 pVpVpVT ., TTpVT Chọn A Câu 5. Một lượng khí có thể tích 200 cm 3 ở nhiệt độ 16 0 C và áp suất 740 mmHg. Thể tích của lượng khí này ở điều kiện tiêu chuẩn là A. V 0 = 18,4 cm 3 . B. V 0 = 1,84 m 3 . C. V 0 = 184 cm 3 . D. V 0 = 1,02 m 3 . Hướng dẫn *Áp dụng: 30000 0 760740200 184 16273273 pV.VpV. Vcm TT Chọn C Câu 6. Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 0 C đến 367 0 C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là A. 1,5.10 6 Pa. B. 1,2.10 6 Pa. C. 1,8.10 6 Pa. D. 2,4.10 6 Pa. Hướng dẫn *Áp dụng: 36112212 21 1221 18376273 100101210 0347273 pVpVVT, pp...,.Pa TTVT, Chọn B Câu 7. Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 627 0 C được nén để thể tích giảm bằng 1 3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 360 0 C. B. 87 0 C. C. 267 0 C. D. 251 0 C. Hướng dẫn *Theo đề: 12 2 1 1 = 33 VV V V ; 21112012pp%p,p
4 *Áp dụng: 0 0 0011222221 2000 12111 2731627 120487 2732732733 pVpVtpVt ,.,tC tttpV Chọn B Câu 8. Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ôxi ở nhiệt độ 16 0 C và áp suất 100 atm. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện tiêu chuẩn?Tại sao kết quả tìm được chỉ là gần đúng? A.1889 lít vì áp suất quá lớn. B. 1889 lít vì áp suất nhỏ. C. 34125 lít vì áp suất quá lớn. D. 34125 lít vì áp suất nhỏ. Hướng dẫn Áp suất Thể tích Nhiệt độ Trạng thái 1 (đktc) 01patm 0V?l 1273TK Trạng thái 2 100patm 20Vl 2289TK *Áp dụng: 0000 0 110020 1889 273289 atm.Vatm.lpVpV Vl TTKK Chọn A Câu 9. Một bóng thám được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200K. Biết bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K, bán kính của bóng khi bơm bằng A.2,12 m. B. 2,71 m. C. 3,56 m. D. 1,78 m. Hướng dẫn Áp suất Thể tích Nhiệt độ Trạng thái 1 1003p,atm 3 11 4 3VR 1200TK Trạng thái 2 21patm 3 22 4 3VR 2300TK 3 1122221212 33 213 12112121 003300 10356 1200 pVpVVRpTpT,. RR.,m TTVRpTpT. Chọn C Câu 10. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 0 C và áp suất 1,01.10 5 Pa là 1,29 (kg/m 3 ).Khối lượng riêng của không khí ở 100 0 C và áp suất 2.10 5 Pa bằng A.1,87 kg/m 3 . B. 1,85 (kg/m 3 ). C. 3,49 kg/m 3 . D. 6,97 kg/m 3 . Hướng dẫn Xét cùng một lượng khí: 0 00 0 V mVV V 5 00000 05 0000 210273 129187 10110373 pVVTTpVpp. ..,.., TTVpTpT,. Chọn A Câu 11. Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 0 C được nén để thể tích giảm bằng 1 16 thể tích ban đầu và áp suất tăng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén có giá trị là A. 97 0 C. B. 652 0 C. C. 1552 0 C. D. 132 0 C. Hướng dẫn