Nội dung text 11. UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY - HS.docx
UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY A. VOCABULARY WORD PRONNCIATION MEANING application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng E.g. What are the practical applications of this invention? Các ứng dụng thực tế của phát minh này là gì? attendance (n) /əˈtendəns/ sự có mặt, sĩ số E.g. Teachers must keep a record of students’ attendances. Giáo viên phải lưu giữ một bản ghi chép kiểm tra sĩ số học sinh. biometric (adj) /ˌbaɪəʊˈmetrɪk/ thuộc về sinh trắc E.g. The major biometric methods include face, voice, fingerprint and iris. Các phương pháp sinh trắc học chính bao gồm khuôn mặt, giọng nói, dấu vân tay và tròng mắt. breakout room (n) /ˈbreɪkaʊt ruːm/ phòng học chia nhỏ, chia nhóm E.g. The online conference has set up breakout rooms to discuss solutions for the air pollution. Hội nghị trực tuyến đã bố trí các phòng họp nhóm đế thảo luận các giải pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí. cheating (n) /tʃiːt ɪŋ/ sự lừa dối, gian dối, gian lận E.g. His cheating on the final examination queered his chances of graduation. Việc anh ấy gian lận trong kỳ thi cuối kỳ đã làm mất đi cơ hội tốt nghiệp của anh ấy. complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, khiếu nại E.g. She never complains, but she’s obviously exhausted. Cô ấy không bao giờ phàn nàn, nhưng cô ấy rõ ràng là kiệt sức. contact lens (n) /ˈkɒntækt lenz/ kính áp tròng E.g. She takes out her contact lens. Cô ấy thảo kính áp tròng ra. convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện, tiện lợi E.g. A bicycle is often more convenient than a car in a big city. Một chiếc xe đạp thường thuận tiện hơn một chiếc ô tô trong thành phố lớn. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển, triển khai
cure (n, v) /kjʊər/ chữa khỏi curable (adj) /ˈkjʊərəbl/ có thể chữa khỏi discover (v) /dɪˈskʌvər/ phát hiện ra, khám phá ra discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ sự khám phá, sự phát hiện ra discoverable (adj) /dɪˈskʌvərəbl/ có thể khám phá, có thể tìm ra explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ khám phá, thám hiểm exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá, sự thám hiểm explorative (adj) /ɪkˈsplɔːrətɪv/ có tính chất thăm dò, có tính thám hiểm exploratory (adj) /ɪkˈsplɒrətri/ có tính chất thăm dò, có tính thám hiểm explorer (n) /ɪkˈsplɔːrər/ người thám hiểm improve (v) /ɪm'pru:v/ nâng cao, cải thiện improvement (n) /ɪm'pru:vmənt/ sự cải thiện, tiến bộ invent (v) /ɪn'vent/ phát minh, sáng chế invention (n) /ɪn'venʃn/ sự phát minh, sáng chế inventor (n) /ɪn'ventər/ nhà phát minh inventive (adj) /ɪn'ventɪv/ có tài phát minh, có tài sáng chế support (v) /səˈpɔːrt/ ủng hộ supporter (n) /səˈpɔːrtər/ người ủng hộ supportive (adj) /səˈpɔːrtɪv/ mang lại sự giúp đỡ supporting (adj) /səˈpɔːrtɪŋ/ phụ, chống, đỡ technique (n) /tekˈniːk/ thuộc về kĩ thuật technical (adj) /ˈteknɪkl/ kĩ thuật, công nghệ technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ thuộc công nghệ technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/ có tính chất kỳ thuật technologically (adv) /ˌteknəˈlɒdʒɪkli/ thuộc về kĩ thuật