Nội dung text 44. Đề thi thử TN THPT 2023 - Môn Địa Lí - Biên soạn theo cấu trúc đề minh họa - Đề 44 - File word có lời giải.doc
1 ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 44 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Cho bảng số liệu: NĐL TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015, 2019 VÀ 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2019 2021 Thái Lan 401,3 544,0 505,9 Việt Nam 193,9 261,8 362,0 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2021? A. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. B. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan. C. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. D. Thái Lan giảm và Việt Nam tăng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng XII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhày máy sau đây? A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Phả Lại. Câu 44: Trong công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có ngành A. nước mắm. B. điện tử. C. luyện kim. D. nhiệt điện. Câu 45: Cho biểu đồ: NĐL NĐL TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA PHI-LIP-PIN VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Phi-lip-pin và Xin-ga-po năm 2021? A. Tỉ lệ tử của Phi-lip-pin thấp hơn Xin-ga-po. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Xin-ga-po thấp hơn Phi-lip-pin. C. Tỉ lệ sinh của Phi-lip-pin thấp hơn Xin-ga-po. D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
2 Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có nhà máy nhiệt điện? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Hội. B. Cửa Văn Úc. C. Cửa Thái Bình. D. Cửa Ba Lạt. Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay A. tập trung xuất khẩu. B. chỉ có khai khoáng. C. đạt trình độ hiện đại. D. có cơ cấu thay đổi. Câu 50: Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện cho các khu công nghiệp là A. xây nhiều nhà máy nhiệt điện. B. nhập khẩu năng lượng điện. C. xây nhiều nhà máy thủy điện. D. sử dụng đường dây 500 KV. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết gà được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Nghi Sơn. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay? A. Nam Du. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. An Thới. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500 m? A. Đà Lạt. B. Mũi Né. C. Cà Ná. D. Cát Tiên. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Hải Dương. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Hải Dương. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Bắc Kạn. D. Ninh Bình. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp Campuchia? A. An Giang. B. Hưng Yên. C. Quảng Trị. D. Trà Vinh. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Thuận An. D. Cửa Nam Triệu. Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là A. đóng cửa rừng. B. lập khu bảo tồn. C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu nguồn. Câu 61: Một trong những nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng. A. Triều cường. B. Lũ nguồn. C. Nước biển dâng. D. Mật độ xây dựng cao. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm? A. Sóc Trăng. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Bình Thuận. Câu 63: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng duyên hải. B. Các đồng bằng ven sông. C. Ven các thành phố lớn. D. Các cao nguyên badan. Câu 64: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay A. chiếm hầu hết các sản phẩm xuất khẩu. B. gồm có các ngành sản xuất khác nhau. C. chỉ thực hiện ở địa phương nhiều rừng. D. hoàn toàn thuộc về khu vực Nhà nước.
3 Câu 65: Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay A. tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt. B. chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn từ tự nhiên. C. phân bố đều khắp giữa các vùng lãnh thổ. D. chỉ tập trung tăng số lượng đàn gia súc lớn. Câu 66: Lao động ở nước ta hiện nay A. hầu hết làm việc ở khu công nghiệp. B. đang chuyển dịch giữa các ngành. C. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. D. khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất. Câu 67: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển không phải là A. tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. C. môi trường biển là không chia cắt được. D. môi trường đảo biển có tính biệt lập. Câu 68: Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí về tự nhiên của Việt Nam? A. Phía bắc Trung Quốc. B. Nằm ở bán cầu Tây. C. Phía bắc lục địa Á-Âu. D. Bờ tây của Biển Đông. Câu 69: Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay A. chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. B. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi. C. đã gắn liền với công nghiệp hóa. D. có xu hướng ngày càng giảm. Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay A. ít chịu tác động của tự nhiên. B. phân bố đồng đều giữa các vùng. C. loại hình vận tải còn kém đa dạng. D. đã có các đầu mối giao thông lớn. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là A. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa. B. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất. C. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. D. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế. Câu 72: Nguyên liệu và tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do A. đổi mới cơ chế quản lí, cam kết thương mại. B. thiếu nhiên liệu, vật tư cho công nghiệp hóa. C. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa và xuất khẩu. D. giá nguyên liệu và máy móc trong nước cao. Câu 73: Cho biểu đồ về số dân thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: NĐL NĐL (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu số dân thành thị và nông thôn. B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn. C. Tình hình quy mô số dân thành thị và nông thôn. D. Sự chuyển dịch cơ cấu số dân thành thị và nông thôn. Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
4 C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy. Câu 75: Thuận lợi chủ yếu để xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có hệ thống các đảo bao bọc, vị trí trung chuyển kinh tế Đông - Tây. B. nằm gần tuyến giao thông quốc tế quan trọng, nhiều vịnh sâu kín gió. C. đường bờ biển dài, thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. chính sách ưu tiên phát triển kinh tế biển, tài nguyên biển phong phú. Câu 76: Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất nước ta chủ yếu do A. giống cho năng suất cao, hệ thống thủy lợi phát triển. B. có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào, diện tích đất trồng lớn. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, khí hậu cận xích đạo. D. lao động giàu kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 77: Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận. B. tăng chất lượng nông phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lý tự nhiên. D. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm. Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là A. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới. B. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế. C. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động. D. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động. Câu 79: Nhiệt độ nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc - nam chủ yếu do tác động của A. vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình. B. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình. C. vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, bão và gió mùa Đông Bắc. D. vĩ độ địa lí, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc. Câu 80: Cho bảng số liệu: NĐL SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Số lượng bò (nghìn con) 5749,9 6285,3 6278 6325,5 6365,3 Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 346,2 394,1 430,7 441,5 466,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.