PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text tong-hop-kien-thuc-toan.pdf

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN TIN TÀI LIỆU ÔN THI TNTHPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Ea Phê, tháng 10 năm 2024
TÀI LIỆU ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 - 2025 Tổ Toán – Tin – Trường THPT Lê Hông Phong 1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1 ẨN 1. Phương trình bậc nhất: ax b   0 Giải và biện luận phương trình ax b   0 (1) Tập xác định: D R   0 : (1) b a x a      0 : (1) 0 0 : (1) a x b b b       0: (1) voâ nghieäm coù taäp nghieäm R 2. Bất phương trình bậc nhất: ax b   0 Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất: ax b   0 (1) Tập xác định: D R   0 : (1) b a x a      0 : (1) b a x a      0 : (1) 0 0 : (1) 0 : (1) a x b b b       Voâ nghieäm coù taäp nghieäm R 3. Nhị thức bậc nhất: f x ax b a ( ) 0)    ( Nhị thức f(x) cùng dấu với hệ số a khi x nhận các giá trị thuộc ( ; ) b a   và trái dấu với hệ số a khi x nhận các giá trị thuộc ( ; ) b a   II. TAM THỨC BẬC HAI 1. Phương trình bậc hai: 2 ax bx c a     0 ( 0) Xét 2 2       b c b ac 4 ( ' ' ) a  Nếu    0 ( '<0) thì (1) voâ nghieäm  Nếu ' 0 ( ' 0) 2 b b x x a a               thì (1) coù nghieäm keùp  Nếu     0 0) ( ' thì (1) coù 2 nghieäm phaân bieät ' ' 2 b b x x a a               2. Định lí Viet a. Định lí Viet thuận: Nếu phương trình bậc hai 2 ax bx c a     0 ( 0) có 2 nghiệm x1, x2 thì 1 2 1 2 b S x x a c P x x a            b. Định lí Viet đảo: Nếu có 2 số x1, x2 mà 1 2 x x S   và 1 2 x x P  thì x1, x2 là nghiệm của phương trình 2 X SX P    0 c. Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai: Cho phương trình bậc hai 2 ax bx c a     0 ( 0) có 2 nghiệm x1, x2  1 2 x x P     0 0
TÀI LIỆU ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 - 2025 Tổ Toán – Tin – Trường THPT Lê Hông Phong 2  1 2 0 0 0 0 P x x S              1 2 0 0 0 0 P x x S             3. Dấu tam thức bậc hai: Cho tam thức bậc hai 2 f x ax bx c a ( ) 0)     (  Nếu      0 . ( ) 0 thì a f x x R  Nếu      0 . ( ) 0 thì a f x x R , Dấu “=” xảy ra khi 2 b x   a  Nếu 1 2    0 ( ) 0 , thì coù 2 nghieäm f x x x và 1 2 1 2 a f x x x x a f x x x x . ( ) 0 ( ; ) . ( ) 0 ( ; ) ( ; )          vaø Điều kiện tam thức bậc hai không đổi dấu trên R        x R a f x , . ( ) 0 0        x R a f x , . ( ) 0 0 BÀI 2. ĐẠO HÀM VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM 1 Mở đầu Nhiều bài toán của toán học, vật li, hóa học, sinh học, kĩ thuật, ... đòi hỏi phải tìm giới hạn dạng: 0 0 0 ( ) ( ) limx x f x f x  x x   trong đó f x  là một hàm số đã cho của đối số x . Qua Đại số và Giải tích 11, ta biết định nghĩa và kí hiệu của số gia đối số và số gia tương ứng của hàm số:  Số gia đối số là: 0 x x x  –  Số gia tương ứng của hàm số là:   y f x f x   –  0  Ta sẽ dùng khái niệm và kí hiệu đó viết các giới hạn trên: 0 0 0 0 ( ) ( ) lim lim x x x f x f x y    x x x      2 Định nghĩa đạo hàm Cho hàm số y f x   , xác định trên a b ;  và x a b 0  ;  Giới hạn, nếu có, của tỉ số giữa số gia của hàm số và số gia của đối số tại 0 x , khi số gia đối số dần tới 0 , được gọi là đạo hàm của hàm số y f x    tại điểm 0 x . Đạo hàm của hàm số y f x    tại 0 x được kí hiệu là y(x0) hoặc f(x0): 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) limx x f x f x f x  x x     hoặc 0 limx y y   x     3 Đạo hàm một bên a. Đạo hàm bên trái của hàm số y f x    tại điểm 0 x , kí hiệu là 0 f x( )   được định nghĩa là: 0 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) lim lim x x x y f x f x f x x x x              trong đó 0 x x   được hiểu là 0 x x  và  0 x x . b. Đạo hàm bên phải của hàm số y = f(x) tại điểm 0 x , kí hiệu là được định nghĩa là: 0 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) lim lim x x x y f x f x f x x x x               0 f '( x )
TÀI LIỆU ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 - 2025 Tổ Toán – Tin – Trường THPT Lê Hông Phong 3 trong đó được hiểu là và . Định lí: Hàm số y f x    có đạo hàm tại điểm 0 x thuộc tập xác định của nó, nếu và chỉ nếu và tồn tại và bằng nhau. Khi đó ta có: 4 Đạo hàm trên một khoảng Định nghĩa: a. Hàm số y f x    được gọi là có đạo hàm trên khoảng   a b ; nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng đó. b. Hàm số y f x    được gọi là có đạo hàm trên đoạn   a b ; nếu nó có đạo hàm trên khoảng   a b ; và có đạo hàm bên phải tại a , đạo hàm bên trái tại b . Qui ước: Từ nay, khi ta nói hàm số y f x    có đạo hàm, mà không nói rõ trên khoảng nào, thì điều đó có nghĩa là đạo hàm tồn tại với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đã cho. 5 Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của h.số Định lí: Nếu hàm số y f x    có đạo hàm tại điểm 0 x thì nó liên tục tại điểm đó. Chú ý: 1. Đảo lại không đúng, tức là một hàm số liên tục tại điểm 0 x có thể không có đạo hàm tại điểm đó 2. Như vậy, hàm số không liên tục tại x0 thì không có đạo hàm tại điểm đó. 6 Ý nghĩa của đạo hàm 1. Ý nghĩa hình học 1.1.Tiếp tuyến của đường cong phẳng: Cho đường cong phẳng   C và một điểm cố định M0 trên   C , M là điểm di động trên   C . Khi đó M M0 là một cát tuyến của   C . Định nghĩa: Nếu cát tuyến M M0 có vị trí giới hạn M T0 khi điểm M di chuyển trên C và dần tới điểm M0 thì đường thẳng M T0 được gọi là tiếp tuyến của đường cong   C tại điểm M0 . Điểm M0 được gọi là tiếp điểm. 1.2.Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Cho hàm số y f x    xác định trên khoảng   a b ; và có đạo hàm tại x a b 0   ; , gọi   C là đồ thị hàm số đó. Định lí 1: Đạo hàm của hàm số f x  tại điểm 0 x là hệ số góc của tiếp tuyến M T0 của   C tại điểm M x f x 0 0 0  ; ( ) 1.3. Phương trình của tiếp tuyến: Định lí 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị   C của hàm số y f x    tại điểm M x f x 0 0 0   ; ( ) là : y y f x x x – – 0 0      1.4.Sử dụng ý nghĩa hình học của đạo hàm - Hệ số góc k của cát tuyến MN với đường cong    C y f x :  , biết M N, theo thứ tự có hoành độ là , M N x x được cho bởi: N M N M y y y k x x x       với N M x x  -   0 f x  là hệ số góc của tiếp tuyến với đường cong   C tại   0 0 M x f x ; ( ) 1.5.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị a. Tiếp tuyến tại một điểm: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị     C y f x :  tại điểm M x y 0 0 0   ; :   0 x x  0 x x  0 x x  0 f '( x )  0 f '( x )   f '( x ) f '( x ) f '( x ) 0 0 0   M0 M T (C) O 0 f (x ) 0 f (x x)   y x 0 x 0 x x   x y M0 T (C) M

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.