PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2023_CT UD_NGÀNH KINH TẾ HỌC.docx


PO 3 Có khả năng tổ chức, quản lý, vận hành các hoạt động kinh tế ở khu vực doanh nghiệp công và tư. PO 4 Có tư duy nghiên cứu độc lập trong lĩnh vực kinh tế và quản lý công, có khả năng học lên ở bậc cao hơn. PO5 Có trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm xã hội và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu công việc, điều kiện làm việc và chuẩn mực xã hội 2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Nội dung Mã Chuẩn đầu ra Mức độ* Chuyên ngành KTH KT &QLC A. Kiến thức PLO1 Áp dụng kiến thức ngành kinh tế học vào giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội. 5 Chuyên ngành kinh tế học Áp dụng kiến thức chuyên sâu trong chuyên ngành kinh tế học vào giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội. 5 x Chuyên ngành kinh tế và quản lý công Áp dụng kiến thức chuyên sâu trong chuyên ngành kinh tế và quản lý công vào giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội. 5 x B. Kỹ năng PLO2 Phân tích, đánh giá, tư vấn và phản biện chính sách vi mô, vĩ mô. 5 Chuyên ngành kinh tế học Phân tích, đánh giá, tư vấn và phản biện chính sách trong doanh nghiệp, địa phương, vùng và nền kinh tế. 5 x Chuyên ngành kinh tế và quản lý công Áp dụng kỹ năng hoạch định, tư vấn, phản biện trong các vấn đề của địa phương, vùng, quốc gia 5 x PLO3 Áp dụng kỹ năng tổ chức, 5 x x
quản lý trong giải quyết vấn đề thực tiễn của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, địa phương C. Mức tự chủ và trách nhiệm PLO4 Năng cao khả năng tự học, tự nghiên cứu và học tập suốt đời 5 x x PLO5 Thể hiện trách nhiệm cao đối với bản thân, gia đình và xã hội 5 x x *Ghi chú: Điểm mức độ yêu cầu theo thang năng lực Bloom: Kiến thức (1-6), Dave: Kỹ năng (1-5), Krathwohl: Mức tự chủ và trách nhiệm/ Đạo đức trách nhiệm (1-5). 3. Khối lượng kiến thức 3.1 Cấu trúc chương trình đào tạo CTĐT ngành Kinh tế học định hướng ứng dụng được cấu trúc như sau: Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ (Không bao gồm ngoại ngữ), trong đó: · Khối kiến thức chung (bắt buộc): 7 tín chỉ · Phần kiến thức cơ sở ngành: 15 tín chỉ · Phần kiến thức chuyên ngành: 23 tín chỉ + Các học phần bắt buộc: 9 tín chỉ + Các học phần tự chọn: 14 tín chỉ · Thực tập, đề án tốt nghiêp: 15 tín chỉ 3.2 Danh mục các học phần STT Mã HP Tên Học phần BB Số TC 1 MEE1038 Phương pháp nghiên cứu khoa học x 3 2 MEE4020 Kinh tế chính trị nâng cao 3 3 MEE4030 Kinh tế vi mô nâng cao x 3 4 MEE4032 Kinh tế Việt Nam 2 5 MEM4022 Kinh tế công nâng cao 3

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.