Nội dung text Unit 8 GV.docx
10 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. gadget (n) /ˈɡædʒɪt/ thiết bị 2. cordless (adj) /ˈkɔːdləs/ không dây 3. wearable (adj) /ˈweərəbl/ thích hợp để mặc 4. rechargeable (adj) /ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ có thể sạc lại được 5. inventor (n) /ɪnˈventə(r)/ nhà phát minh 6. power (v) /ˈpaʊə(r)/ cấp nguồn (để hoạt động) 7. battery (n) /ˈbætri/ /ˈbætəri/ pin 8. access (n) /ˈækses/ quyền truy cập, tiếp cận 9. waterproof (adj) /ˈwɔːtəpruːf/ chống thấm nước 10. memory (n) /ˈmeməri/ bộ nhớ 11. wireless (adj) /ˈwaɪələs/ không dây 12. transform (v) /trænsˈfɔːm/ chuyển đổi 13. digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số 14. upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ đăng tải 15. social networking (n) /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ mạng xã hội 16. appeal (v) /əˈpiːl/ lôi cuốn, cuốn hút 17. adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh để thích nghi 18. exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá 19. settle (v) /ˈsetl/ định cư 20. broadcast (v) /ˈbrɔːdkɑːst/ phát song, truyền đi 21. unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo 22. remains (n) /rɪˈmeɪnz/ tàn tích còn sót lại 23. unstable (adj) /ʌnˈsteɪbl/ không ổn định 24. disconnect (v) /ˌdɪskəˈnekt/ ngắt kết nối 25. reliability (n) /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ mức độ đáng tin cậy 26. virtual reality (n) /ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/ thực tế ảo 27. establish (v) /ɪˈstæb.lɪʃ/ thành lập, kiến lập 28. instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/ dụng cụ, nhạc cụ 29. predict (v) /prɪˈdɪkt/ tiên đoán , dự đoán 30. demonstrate (v) /ˈdem.ən.streɪt/ chứng minh, giải thích 31. reconstruction (n) /ˌriːkənˈstrʌkʃn/ sự xây dựng lại, sự tái thiết 32. widespread (adj) /ˈwaɪdspred/ lan rộng, phổ biến 33. launch (v) /lɔːntʃ/ tung ra, phát hành 34. conduct (v) /kənˈdʌkt/ tiến hành 35. emerge (v) /ɪˈmɜːdʒ/ nổi lên, xuất hiện 36. initially (adv) /ɪˈnɪʃəli/ vào lúc đầu, ban đầu 37. adapt (v) /əˈdæpt/ sửa lại cho hợp 38. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ sự thách thức 39. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ tài sản thừa kế UNIT 8: SCIENCE
10 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 40. intention (n) /ɪnˈtenʃn/ ý định, mục đích 41. enrich (v) /ɪnˈrɪtʃ/ làm cho ai đó/cái gì giàu có hoặc phong phú hơn 42. model (n) /ˈmɒdl/ kiểu, mẫu 43. aluminium (n) æljəˈmɪniəm nhôm 44. ceramic (n) /səˈræmɪk/ gốm 45. copper (n) /ˈkɒpə(r)/ đồng đỏ 46. leather (n) /ˈleðə(r)/ da thuộc, đồ da 47. curved (adj) /kɜːvd/ cong 48. rectangular (adj) /rekˈtæŋɡjələ(r)/ có hình dáng chữ nhật 49. spherical (adj) /ˈsferɪkl/ có hình cầu 50. triangular (adj) /traɪˈæŋɡjələ(r)/ có hình dạng tam giác 51. rival (n) /ˈraɪvl/ đối thủ, địch thủ 52. complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, than phiền 53. persuade (v) /pəˈsweɪd/ thuyết phục, làm cho tin 54. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí, tiếp đãi, nuôi dưỡng B. GRAMMARS I. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG) 1. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động Active S V O Passiv e S be V 3/ed by + O * Note - TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động. - ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V 3/ed ”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ. - CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O). E.g: Chủ động: My parents will build a house next year. S V O Bị động: A house will be built by my parents next year. S be V 3/ed by O Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động a. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động. b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động. d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V 3/ed (Past Participle) trong câu bị động. e. Thêm to be vào trước V 3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động). - Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian). - Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her … nếu chỉ đối tượng không xác định. 2. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì Tense Active Passive Simple Present S + V (nguyên) / V (s/es) Peter writes the book. S + am/ is/ are + V 3/ed The book is written by Peter. Simple Past S + V 2/ed Peter wrote the book. S + was/ were + V 3/ed The book was written by Peter. Present S + am/ is/ are + V -ing S + am/ is/ are + being + V 3/ed