PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 5_Đề bài.pdf


BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 2 Dạng 2. Nhận biết số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn Phương pháp giải Xem lại định nghĩa số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn ở mục 1 và mục 2, phần Tóm tắt lí thuyết. Ví dụ 1. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 0,5;0,7(5); 0,(123);0, 24;0,3(45); 0,039. - - Ví dụ 2. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân rồi cho biết số nhận được là số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn nếu đó là số thập phân vô hạn tuần hoàn). 3 5 11 8 11 2 ; ; ; ; ; 8 6 50 250 45 5 - - Dạng 3. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản Phương pháp giải Viết số thập phân hũu hạn đã cho dưới dạng một phân số có tử là số nguyên tạo bởi phần nguyên và phần thập phân của số đó, mẫu là luỹ thừa cơ số 10 với số mũ bằng số chữ số ở phần thập phân của số đã cho rồi rút gọn phân số đó (nếu được). Ví dụ 1. Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản: a) -0,36 ; b) -0,124 ; c) 32,8; d) -4,15 . Dạng 4. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản Phương pháp giải Biến đổi chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn về chu kì (1); (01);. và sử dụng các phân số sau để biến đồi:       1 1 1 0, 1 ; 0, 01 ; 0, 001 9 99 999 = = = 1⁄4 Ví dụ 1. Các số 0, 31   và 0,3 13   có bằng nhau không? Dạng 5. Làm tròn số thập phân cằn cự vào độ chính xác cho trước Ví dụ 1: Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba, thứ hai, thứ nhất. - Hướng dẫn: Xem quy tắc làm tròn số. Bài toán khác: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996 (Ta có: 7,923 7,92;17, 418 17, 42;79,1364 79 » » » » » » ,14;50, 401 50, 40. 0,155 0,16;60,996 61,00) Chú ý: Ta vẫn phải viết các chữ số 0 ở cuối.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Ví dụ 2: Kết quả cuộc Tổng điểu tra dân số ở nước ta tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết: Dân số nước ta là 76324753 người, trong đó có 3695 cụ từ 100 tuối trờ lên. Em hãy làm tròn các số 76324753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn? Ví dụ 3: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gẩn đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? a) 2 1 3 ; b) 1 5 7 ; c) 3 4 11 Ví dụ 4: Chiều dài của nền nhà sau năm lần đo được kết quả sau: 20,05 m;20,01 m;20,02;19,99 m;20,03 m . Hỏi lần đo nào chính xác hơn và tính giá trị gần đúng đến một chữ số thập phân thứ nhất? Ví dụ 5: Thực hiện phép tính rổi làm tròn kết quả đến chử số thập phân thứ hai a) A 5,3013 1, 49 2,364 0,154 = + + + b) B (2,635 8,3) (6,002 0,16) = + - + c) C 96,3.3,007 = d) D 4,508 : 0,19 = Ví dụ 6: Ước lượng kết quả các phép tính a) 21608.293 b) 11,032.24,3 c) 762,40: 6 d)57,80: 49 Ví dụ 7: Điền vào bảng sau: Phép tính Ước lượng kết quả Đáp số đúng 24.68 :12 7,8.3,1:1,6 6,9.72 : 24 56.9,9 :8,8 0,38.0, 45 : 0,95 20.70 :10 140 8.3: 2 12 7.70 : 20 24,5 60.10 : 9 66,7 0, 4.0,5 :1 0, 2 = = = » = 136 15,1125 20,7 63 0,18 Ví dụ 8: Tính nhẩm a) 257 319 + b) 6,78 2,99 - ● Hướng dẫn: -Ví dụ: 798 248 (800 2) 248 (800 248) 2 1048 2 1046;7,31 0,96 7,3 (1 0,04) (7,31 1) 0,04 6,31 0,04 6,35 + = - + = + - = - = - = - - = - + = + = C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0,12(3)Î ¤. B. 1, 2045... Î ¤. C. 0,125 Ï ¤. D. 0, 2 Ï ¤ . Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 4 A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương. D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm. Câu 3. Chọn đáp án sai. A. Phân số 3 25 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 9 75 - viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. C. Phân số 63 360 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 63 77 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 4. Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1 5 . B. 3 10 . C. 3 14 . D. 9 15- . Câu 5. Chọn phát biểu đúng. A. Phân số 3 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 1 10 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 1 5 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Câu 6. Phân số 5 4 được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là A. 1, 2 . B. 1, 25 . C. 1,3. D. 1,0 . Câu 7. Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ? A. 2 125 . B. 3 125 . C. 6 125 . D. 7 125 . Câu 8. Trong các phân số: 2 4 1 5 ; ; ; 5 45 120 18 - - - có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. 0, 37 0, 62 1   + =   . B. 0, 33 .3 1   = . C. 0, 31 0,3 13   =   . D. 0, 3 0, 4 1   + =   . Câu 10. Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 481818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu là A. 160. B. 163. C. 170. D. 175. Câu 11. Tính   1 4 1 1 1 2 3, 4 12 . 0,5 3 2 3 3 2 2 æ ö - - + + - ç ÷ è ø.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.