PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 3 ( GV) TNPT.docx

Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! ĐỀ SỐ 3 Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the  option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. 'EcoCrunch Organic Snack': Your Healthy Choice Introducing 'EcoCrunch Organic Snack', the best healthy snack to support your (1) _______!  'EcoCrunch', (2) _______ from fruits, nuts, and superfoods, is perfect for those who want a nutritious snack  without sacrificing flavour or health goals.   'EcoCrunch', rich (3) _______ protein and fibre, fuels your body and keeps you feeling full longer.  Say goodbye to artificial ingredients and hello to natural energy that supports your (4) _______ lifestyle  with our snack.   Whether you're at the gym, at work, or on the go, 'EcoCrunch' always serves as a great option. Our  product will allow you (5) _______ the taste while (6) _______ in shape and maintaining your fitness goals  with every bite.   Choose EcoCrunch Organic Snack – where taste meets health!  'EcoCrunch Organic Snack': Lựa Chọn Lành Mạnh Của Bạn Giới thiệu EcoCrunch Organic Snack', món ăn vặt lành mạnh tốt nhất để hỗ trợ hành trình thể hình cá nhân của bạn! EcoCrunch', làm từ trái cây, các loại hạt và siêu thực phẩm, là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn có một món ăn vặt dinh dưỡng mà không hy sinh hương vị hay các mục tiêu sức khỏe. EcoCrunch', giàu protein và chất xơ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và giúp bạn cảm thấy no lâu hơn. Hãy tạm biệt các thành phần nhân tạo và chào đón năng lượng tự nhiên hỗ trợ lối sống năng động của bạn với món ăn vặt của chúng tôi. Dù bạn đang ở phòng gym, nơi làm việc, hay trên đường, 'EcoCrunch' luôn là một lựa chọn tuyệt vời. Sản phẩm của chúng tôi sẽ giúp bạn thưởng thức hương vị trong khi duy trì vóc dáng và giữ vững mục tiêu thể hình với mỗi miếng ăn. Chọn EcoCrunch Organic Snack – nơi hương vị gặp gỡ sức khỏe! Question 1. A. fitness personal journey B. fitness journey personal C. journey personal fitness  D. personal fitness journey  Trật tự từ: fitness journey: hành trình thể hình Ta dùng tính từ 'personal' trước cụm danh từ 'fitness journey'. Tạm dịch: Introducing 'EcoCrunch Organic Snack', the best healthy snack to support your personal fitness journey! (Giới thiệu 'EcoCrunch Organic Snack, món ăn vặt lành mạnh tốt nhất để hỗ trợ hành trình thể hình cá nhân của bạn!)  Chọn đáp án D Question 2. A. made B. making C. was made D. is made Rút gọn mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ bị động được rút gọn bằng cách lược bỏ đại từ quan hệ và to be, giữ lại quá khứ phân từ (which is made => made)
Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! Tạm dịch: 'EcoCrunch', made from fruits, nuts, and superfoods, is perfect for those who want a nutritious snack without sacrificing flavour or health goals. ('EcoCrunch', làm từ trái cây, các loại hạt và siêu thực phẩm, là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn có một món ăn vặt dinh dưỡng mà không hy sinh hương vị hay các mục tiêu sức khỏe.) → Chọn đáp án A Question 3. A. by B. on C. in D. to Collocation: rich in: có nhiều, phong phú về một thành phần hoặc chất nào đó Tạm dịch: EcoCrunch', rich in protein and fibre, fuels your body and keeps you feeling full longer. ('EcoCrunch, giàu protein và chất xơ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và giúp bạn cảm thấy no lâu hơn.) Chọn đáp án C Question 4. A. act B. active C. action D. actively Từ loại: - act (v): hành động, làm một việc gì đó - active (adj): năng động, hoạt động - action (n): hành động, việc làm - actively (adv): một cách năng động, tích cực Ta cần dùng tính từ trước danh từ 'lifestyle'. Tạm dịch: Say goodbye to artificial ingredients and hello to natural energy that supports your active lifestyle with our snack. (Hãy tạm biệt các thành phần nhân tạo và chào đón năng lượng tự nhiên hỗ trợ lối sống năng động của bạn với món ăn vặt của chúng tôi.) Chọn đáp án B Question 5. A. to enjoying B. enjoy C. enjoying D. to enjoy Động từ nguyên mẫu có to: allow somebody to V: cho phép ai đó làm gì Tạm dịch: Our product will allow you to enjoy the taste while... (Sản phẩm của chúng tôi sẽ giúp bạn thưởng thức hương vị trong khi....) Chọn đáp án D Question 6. A. staying B. taking C. breaking D. putting  Kiến thức về collocation: stay in shape: duy trì vóc dáng Tạm dịch: Our product will allow you to enjoy the taste while staying in shape and maintaining your fitness goals with every bite. (Sản phẩm của chúng tôi sẽ giúp bạn thưởng thức hương vị trong khi duy trì vóc dáng và giữ vững mục tiêu thể hình với mỗi miếng ăn.) Chọn đáp án A Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option  that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.  Adopt a Pet and Your Responsibility Learn the benefits and the responsibilities when you raise an animal.

Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! - an amount of + N (không đếm được): một lượng - a variety of + N (số nhiều đếm được): một loạt các, nhiều loại Ta có 'studies' là danh từ số nhiều đếm được nên 'variety' là đáp án chính xác. Tạm dịch: This is because a wide variety of studies have shown that pets can reduce stress and boost mental health. (Điều này là do một loạt các nghiên cứu đã chỉ ra rằng thú cưng có thể giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tinh thần.)  Chọn đáp án D Question 9. A. as a result of B. in spite of C. instead of D. in contrast to Kiến thức về từ nối: - as a result of: vì điều gì - in spite of: mặc dù - instead of: thay vì - in contrast to: trái ngược với Tạm dịch: Additionally, as a result of your adoption, you provide a better home for an animal while supporting shelters... (Thêm vào đó, việc nhận nuôi của bạn giúp mang lại một mái ấm tốt hơn cho động vật, đồng thời hỗ trợ các trại cứu hộ...) → Chọn đáp án A Question 10. A. others B. another C. other D. the others Kiến thức về từ chỉ lượng: - others: những người/cái/vật khác - another + N (đếm được số ít): một cái/người khác - other + N (đếm được số nhiều/không đếm được): những cái/người/vật khác - the others: những người/cái còn lại 'pets' là danh từ đếm được số nhiều nên 'other' là lựa chọn phù hợp. Tạm dịch: Additionally, as a result of your adoption, you provide a better home for an animal while supporting shelters in creating space for other pets in need. (Ngoài ra, vì lợi ích của việc nhận nuôi, bạn cung cấp một mái nhà tốt hơn cho một con vật trong khi hỗ trợ các trại động vật tạo thêm không gian cho những con vật khác cần giúp đỡ.) → Chọn đáp án C Question 11. A. paying B. scheduling C. complimenting D. creating Kiến thức từ vựng: - pay (v): trả tiền, chi trả, đền đáp - schedule (v): lên lịch, sắp xếp thời gian - compliment (v): khen ngợi - create (v): tạo ra, sáng tạo Tạm dịch: Ensure your pet is well cared for by scheduling regular vet visits. (Đảm bảo thú cưng của bạn được chăm sóc tốt bằng cách lên lịch các buổi khám thú y định kỳ.)  Chọn đáp án B Question 12. A. Break down B. Take off C. Make up D. Set aside  Kiến thức từ vựng: - break down (v): hỏng hóc, suy sụp

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.